NEW WORLD HOTEL, SAIGON, VIETNAM DỰ ÁN KHÁCH SẠN NEW WORLD SÀI GÒN, VIỆT NAM FF&E SPECIFICATION WJ01 MOCK-UP ROOM (CLUB KING ROOM) TIÊU CHUẨN TRANG THIẾT BỊ NỘI THẤT WJ01 PHÒNG MẪU (PHÒNG CLUB KING) FOR CONSTRUCTION MỤC ĐÍCH THI CÔNG PROJECT NO: 1059 ISSUE DATE: 5TH DECEMBER 2014 REVISION: 00 DỰ ÁN SỐ: 1059 NGÀY PHÁT HÀNH 05 THÁNG 12 NĂM 2014 PHIÊN BẢN: 00 White Jacket Pte Ltd25 Seah Street#02-01Singapore 188381 Tel: +65 6883 2305 Fax: +65 6883 2710 200922983E Reg. No: FF&E - Table Of Contents TRANG THIẾT BỊ NỘI THẤT – Mục lục Project: New World Hotel, Saigon, Vietnam Dự án: Khách sạn New World, Sài Gòn, Việt Nam Project Ref No: 1059 Số dự án : 1059 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. UP BD LT WT DM ART ACC DESCRIPTION MÔ TẢ CARPET, UNDERLAY, AREA RUG (LOOSE OR INSET) THẢM, LỚP LÓT, THẢM LEN (GẮN LIỀN HOẶC RỜI) CASEGOODS - TABLES, CONSOLES, CABINETS, SIDEBOARDS, SERVICE STATIONS, MATRE ‘D TỦ GỖ – BÀN, BẢNG ĐIỀU KHIỂN, TỦ, TỦ GIA ĐÌNH, TRẠM DỊCH VỤ, MATRE ‘D UPHOLSTERED ITEMS - CHAIRS, SOFAS, STOOLS, BENCH, LUGGAGE BENCH, BANQUETTES, POUF, TRIMS, FRINGE CÁC HẠNG MỤC CÓ BỌC NỆM – GHẾ, SOFA, GHẾ ĐỆM, GHẾ DÀI, KỆ ĐỂ HÀNH LÝ, GHẾ DÀI BỌC NỆM, GHẾ ĐÔN TRÒN,VIỀN, REN SỢI BEDDINGS - BED, LOOSE HEADBOARD, BEDSPREAD, DUVET, BEDSKIRT, PILLOW SHAMS, ACCENT PILLOW, BOLSTERS, DECORATIVE BEDTHROW GIƯỜNG – GIƯỜNG, ĐẦU GIƯỜNG RỜI, KHĂN TRẢI GIƯỜNG, VỎ CHĂN, DIỀM PHỦ CHÂN GIƯỜNG, KHĂN PHỦ GỐI, GỐI TRANG TRÍ, GỐI ÔM, KHĂN TRẢI GIƯỜNG TRANG TRÍ ALL CEILING FIXTURES EG. CHANDELIER/PENDANT, CEILING FAN, TABLE, LAMP, FLOOR LAMP, DESK LAMP, WALLSCONCE, READING LIGHT, ACCENT LAMP EG. RECHARGEABLE ACCENT LAMP / OIL LAMP TẤT CẢ CÁC THIẾT BỊ ĐÈN NHƯ LÀ ĐÈN CHÙM / ĐÈN TREO, QUẠT TRẦN, ĐÈN BÀN, ĐÈN SÀN, ĐÈN BÀN LÀM VIỆC, ĐÈN TREO TƯỜNG, ĐÈN ĐỌC SÁCH, ĐÈN TRANG TRÍ NHƯ LÀ ĐÈN TRANG TRÍ SẠC PIN / ĐÈN DẦU WINDOW TREATMENT - DRAPERY, ROLLER BLINDS, ROLLER SHADES, BAMBOO BLIND XỬ LÝ CỬA SỔ - MÀN CHE, MÀN CUỐN, TRỤC CUỐN, MÀN TRÚC DECORATIVE MIRRORS GƯƠNG TRANG TRÍ ARTWORK & SCULPTURE TÁC PHẨM NGHỆ THUẬT & TƯỢNG BEDROOM ACCESSORIES - EG. FRUIT BOWL, WASTE BIN, TISSUE, BOX, COFFEE TRAY, UMRELLA STAND, PLANTERS PHỤ KIỆN PHÒNG NGỦ - NHƯ LÀ ĐĨA TRÁI CÂY, THÙNG RÁC, HỘP KHĂN GIẤY, KHAY CÀ PHÊ, KỆ ĐỂ DÙ, CHẬU CÂY BATHROOM ACCESSORIES - EG. SOAP, DISH/DISPENDER, WASTE BIN, TISSUE BOX, AMENITIES TRAY, BOTTLE COASTER, COTTON BALL/SWAB CONTAINER PHỤ KIỆN PHÒNG TẮM – NHƯ LÀ XÀ PHÒNG, ĐĨA/HỘP ĐỰNG XÀ PHÒNG RỬA TAY, THÙNG RÁC, HỘP KHĂN GIẤY, KHAY DỤNG CỤ PHÒNG TẮM, KHAY ĐỂ CHAI RƯỢU, HỘP CHỨA BÔNG GÒN/TĂM BÔNG *ALL OTHER ITEMS REQUIRED BY HOTEL OPERATOR TẤT CẢ CÁC MỤC KHÁC THEO YÊU CẦU CỦA NHÂN VIÊN VẬN HÀNH KHÁCH SẠN White Jacket Pte Ltd 25 Seah Street#02-01Singapore 188381 Tel: +65 6883 2305 Fax: +65 6883 2710 200922983E Date:5th December 2014 Ngày 5 tháng 12 năm 2014 Revision: 00 Phiên bản: 00 Preface / Lời nói đầu Table of Contents / Mục lục Furniture Layout Plan / Mặt bằng bố trí trang thiết bị nội thất Bathroom Part Plan / Mặt bằng các phần phòng tắm Manufacturer’s List / Danh sách Nhà sản xuất FF&E Specification / Tiêu chuẩn trang thiết bị nội thất Soft Finishes Specification / Tiêu chuẩn hoàn thiện mềm ITEM CODE LEGEND CHÚ THÍCH MÃ MỤC RG CG Area: WJ01 Mock-up Room (Club King) Khu vực: Phòng mẫu WJ01 (Club King) Page 2 of 3 Reg. No: FF&E - Table Of Contents TRANG THIẾT BỊ NỘI THẤT – Mục lục Project: New World Hotel, Saigon, Vietnam Dự án: Khách sạn New World, Sài Gòn, Việt Nam Project Ref No: 1059 Số dự án : 1059 Item Code Mã mục Area: WJ01 Mock-up Room (Club King) Khu vực: Phòng mẫu WJ01 (Club King) Page 3 of 3 Date:5th December 2014 Ngày 5 tháng 12 năm 2014 Revision: 00 Phiên bản: 00 Description Mô tả Quantity Khối lượng RG 01-RG01 Area Rug / Thảm len 1 NO 01-CG01 01-CG02 Study/Dining Table / Bàn làm việc / Bàn ăn Coffee Table / Bàn uống cà phê 1 NO 1 NO Study Chair / Ghế làm việc Fabric @ Study Chair / Vải bọc ghế làm việc Armchair / Ghế bành Fabric @ Armchair / Vải bọc ghế bành Throw Pillow @ Armchair / Gối tựa ghế bành Fabric @ Throw Pillow (Armchair) / Vải bọc gối tựa (ghế bành) 1 NO SQM 1 NO SQM 1NO SQM CG UP 01-UP01 01-UP01A 01-UP02 01-UP02A 01-UP02.1 01-UP02.1A BD 01-BD01 01-BD01A Bolsters / Gối ôm Fabric @ Bolsters / Bao gối ôm 2 NOS SQM Pendant Lamp / Đèn treo Floor Lamp / Đèn sàn Bedside Table Lamp / Đèn đầu giường 1 NO 1 NO 2 NOS Day Curtain / Màn che ban ngày Fabric @ Day Curtain / Vải màn che ban ngày Night Curtain / Màn che ban đêm Fabric @ Night Curtain / Vải màn che ban đêm 1 SET SQM 1 SET SQM Artwork / Tác phẩm nghệ thuật 1 NO Tray for Teapot & Teacups @ Minibar / Khay ấm trà & cốc trà tại Minibar Tray for Amenity Box & Orchid @ Vanity / Khay dụng cụ phòng tắm & chậu hoa lan tại chậu rửa WasteBin @ Desk & Vanity / Thùng rác tại bàn & chậu rửa Vinyl @ Waste Bin / Nhựa vinyl cho thùng rác Accessories Tray @ Bath / Khay phụ kiện tại phòng tắm Goodie Box on Shelf @ Minibar / Hộp chứa trên kệ tại Minibar Goodie Box on Top Shelf @ Minibar / Hộp chứa trên đỉnh kệ tại Minibar Tray for Towels & Hairdryer @ Vanity / Khay chứa khăn & máy sấy tại chậu rửa Box for Shoe Shine Kit & Laundry Bag / Hộp chứa Bộ đánh giày & Túi giặt đồ Vinyl @ Box for Shoe Shine Kit & Laundry Bag / Nhựa vinyl cho hộp chứa Bộ đánh giày & Túi giặt đồ Orchid Vase / Bình hoa lan 1 NO LT 01-LT01 01-LT02 01-LT03 WT 01-WT01 01-WT01A 01-WT02 01-WT02A ART 01-ART01 ACC 01-ACC01 01-ACC02 01-ACC03 01-ACC03A 01-ACC04 01-ACC05 01-ACC06 01-ACC07 01-ACC08 01-ACC08A 01-ACC09 1 NO 2 NOS SQM 1 NO 1 NO 2 NOS 1 NO 1 NO SQM 1 NO *NOTE:All meterage quantity stated is only estimation. Manufacturers are to verify the final quantity prior to purchase and fabrication. *LƯU Ý: Tất cả khối lượng đo lường được nêu chỉ là dự toán. Nhà sản xuất sẽ xác minh khối lượng sau cùng trước khi mua hàng và sản xuất White Jacket Pte Ltd 25 Seah Street#02-01Singapore 188381 Tel: +65 6883 2305 Fax: +65 6883 2710 200922983E Reg. No: FF&E – Manufacturer’s Contact List TRANG THIẾT BỊ NỘI THẤT – Danh sách nhà sản xuất Project: New World Hotel, Saigon, Vietnam Dự án: Khách sạn New World, Sài Gòn, Việt Nam Project Ref No: 1059 Số dự án : 1059 Area: WJ01 Mock-up Room (Club King) Khu vực: Phòng mẫu WJ01 (Club King) Page 1 of 2 Date:5th December 2014 Ngày 5 tháng 12 năm 2014 Revision: 00 Phiên bản: 00 PD Trading Co., Ltd Floor 6B, Green House, 62A Pham Ngoc Thach St., Dist 3, Ho Chi Minh City, Vietnam Contact person: Duy Hoang T: +8483 8206446 E: duyhoang@pdtrading.com.vn Proof Living Pte Ltd Vanguard Building, 71-77 Stamford Road, Singapore 178895 Contact person: K.C. Ho T: +65 6438 4688 F: +65 6438 4682 M: +65 9764 5360 E: kcho@proof.com.sg Ricardo Lighting 24/F ABBA Commercial Building, 223 Aberdeen Main Road, Hongkong Contact Person: Michael Chan/GeanneChan T: +852 2601 1938 F: +852 2607 1051 M: +85291938708 E: info@ricardolight.com Jackson Global Pte Ltd 29 Tai Seng Street, Jackson Design Hub, Singapore 534120 Contact person: Bruce Lee T: +65 6756 6666 (Ext 205) F: +65 6744 2626 (Sales & Marketing) M: +65 9687 8473 E: bruce@jackson.com.sg Ode To Art 252 North Bridge Road, #01-36E/F, Raffles City Shopping Centre, Singapore 179103 Contact Person: Jane Low T: +65 6250 1901 F: +65 6250 5354 M: +65 9327 3163 E: jane@odetoart.com White Jacket Pte Ltd 25 Seah Street #02-01 Singapore 188381 Tel: +65 6883 2305 Fax: +65 6883 2710 Reg. No: 200922983E FF&E – Manufacturer’s Contact List TRANG THIẾT BỊ NỘI THẤT – Danh sách nhà sản xuất Project: New World Hotel, Saigon, Vietnam Dự án: Khách sạn New World, Sài Gòn, Việt Nam Project Ref No: 1059 Số dự án : 1059 Area: WJ01 Mock-up Room (Club King) Khu vực: Phòng mẫu WJ01 (Club King) Page 2 of 2 Date:5th December 2014 Ngày 5 tháng 12 năm 2014 Revision: 00 Phiên bản: 00 Leather Mine Co. Ltd 11 Moo.6, Bangkhunkong,Bangkruai,Nonthaburi, 11130, Thailand Contact Person: AngCarnChantarachot (Pu) / Sakchai T: +662 432 4888-99 ext.115 F: +662 432 4777 E: angcarn@leathermine.com /sakchai@leathermine.com White Jacket Pte Ltd 25 Seah Street #02-01 Singapore 188381 Tel: +65 6883 2305 Fax: +65 6883 2710 Reg. No: 200922983E FF&E Specification Tiêu chuẩn trang thiết bị nội thất th Project: New World Hotel, Saigon, Vietnam Dự án: Khách sạn New World, Sài Gòn, Việt Nam Area: WJ01 Mock-up Room (Club King) Khu vực: Phòng mẫu WJ01 (Club King) Date: 5 December 2014 Ngày: 5 tháng 12 năm 2014 Project Ref No: 1059 Page: 1 of 27 Số dự án : 1059 Trang 1 của 27 Revision: 00 Phiên bản: 00 ITEM CODE / MÃ MỤC : 01-RG01 Width / Chiều rộng Lengh / Chiều dài NOTE: / GHI CHÚ: MANUFACTURER TO VERIFY DIMENSION ON SITE. MANUFACTURER TO SUBMIT ARTWORK AND STRIKE-OFF FOR WJ’S APPROVAL PRIOR TO FABRICATION. NHÀ SẢN XUẤT XÁC MINH KÍCH THƯỚC TRÊN CÔNG TRƯỜNG. NHÀ SẢN XUẤT ĐỆ TRÌNH TÁC PHẨM NGHỆ THUẬT VÀ MẪU CHO WJ PHÊ DUYỆT TRƯỚC KHI SẢN XUẤT Item Mục Area Rug Thảm len Qty SL 1 No 1 tấm Size Kthước Refer to Finishes Layout Plan Tham khảo Kế hoạch bố trí hoàn thiện Mftr Nhà cung cấp PD TRADING Refer to cover page for manufacture’s detail Tham khảo trang bìa về chi tiết của nhà sản xuất Instructions: / Hướng dẫn 1. Manufacturer to submit artwork and strike-off for WJ designer approval prior to fabrication. Nhà sản xuất đệ trình tác phẩm nghệ thuật và mẫu cho Thiết kế WJ phê duyệt trước khi sản xuất. 2. Manufacturer to provide moth treatment, soil resistant to yarn. Nhà sản xuất cung cấp biện pháp phòng chống sâu bướm, kháng đất cho sợi. 3. Product must meet all FHA requirements including Flammability test ASTM E-648/ Floor covering radiant panel test to pass Class1. Sản phẩm phải đạt yêu cầu FHA bao gồm thí nghiệm tính cháy ASTM E-648/Thí nghiệm tấm sàn bằng bức xạ đạt Cấp 1. 4. Purchasing Agent /installer to verify quantity and installation conditions. Công ty mua hàng / người lắp đặt xác minh số lượng và điều kiện lắp đặt. 5. All supplied items to be contract quality, suitable for commercial use. Tất cả hạng mục được cung cấp có chất lượng theo hơp đồng, phù hợp với mục đích thuong mại. 6. Refer to Preface “General Conditions” for warranty requirements, environmental guidelines and care/ maintenance instructions. Tham khảo Lời nói đầu “Các điều kiện chung” về các yêu cầu bảo hành, hướng dẫn môi trường và hướng dẫn bảo quản/bảo trì. 7. If manufacturer other than specified source is used, refer to the Preface, referencing copyright issues. Nếu nhà sản xuất được sử dụng khác với nguồn theo chỉ định, tham khảo Lời nói đầu, phần vấn đề bản quyền. White Jacket Pte Ltd 25 Seah Street #04-01 Singapore 188381 Tel: +65 6883 2305 Fax: +65 6883 2710 Reg. No: 200922983E FF&E Specification Tiêu chuẩn trang thiết bị nội thất th Project: New World Hotel, Saigon, Vietnam Dự án: Khách sạn New World, Sài Gòn, Việt Nam Area: WJ01 Mock-up Room (Club King) Khu vực: Phòng mẫu WJ01 (Club King) Date: 5 December 2014 Ngày: 5 tháng 12 năm 2014 Project Ref No: 1059 Page: 2 of 27 Số dự án : 1059 Trang 2 của 27 Revision: 00 Phiên bản: 00 ITEM CODE / MÃ MỤC : 01-CG01 5mm thk. X-tra clear glass on top of FIN B to be flushed with timber frame. Manufacturer to submit samples for WJ’s approval. Kính trong Dày 5mm thêm trên bề mặt GỜ B được dán phẳng với khung gỗ Nhà sản xuất đệ trình mẫu cho WJ phê duyệt. Solid edging in FIN A / Cạnh gỗ đặc trên GỜ A FIN A / GỜ A Solid timber base in FIN A / Đế gỗ đặc trên GỜ A NOTE: / GHI CHÚ: MANUFACTURER TO SUBMIT SHOPDRAWINGS AND SAMPLES FOR WJ’S APPROVAL PRIOR TO FABRICATION. NHÀ SẢN XUẤT ĐỆ TRÌNH BẢN VẼ CHI TIẾT THI CÔNG VÀ MẪU CHO WJ PHÊ DUYỆT TRƯỚC KHI SẢN XUẤT Item Mục Study/Dining Table Bàn làm việc / Bàn ăn Qty SL 1 No 1 cái Size Kthước DIA950 x H720MM Mftr Nhà cung cấp PROOF LIVING Refer to cover page for manufacture’s detail Tham khảo trang bìa về chi tiết của nhà sản xuất Instructions: / Hướng dẫn 1. Construction: Solid wood frame. Frame construction to be all premium grade kiln-dried hardwood. Thi công: Khung gỗ đặc. Thi công khung sẽ bằng gỗ cứng sấy khô cao cấp. 2. Provide suitable glides at base / legs./ Cung cấp ray trượt thích hợp tại đế / chân bàn. 3. Manufacturer to submit finish sample for WJ Designer approval./ Nhà sản xuất đệ trình mẫu hoàn thiện cho WJ phê duyệt 4. Manufacturer to submit shop drawings and exact prototype for WJ Designer approval prior to fabrication. (if custom item) Nhà sản xuất đệ trình bản vẽ chi tiết thi công và mẫu ban đầu chính xác cho WJ phê duyệt trước khi sản xuất (nếu mục tùy chọn) 5. Dimensions are subject to change as per a result of perfecting prototype. (If custom item) Các kích thước có thể thay đổi như kết quả hoàn thiện nguyên mẫu (nếu mục tùy chọn) 6. Wood species on all exposed solids and veneers to be as specified or premium grade local wood to match specified finish./ Các mẫu gỗ trên tất cả các gỗ đặc hoặc gỗ dán nổi theo quy định hoặc hạng gỗ trong nước trung bình phù hợp với hoàn thiện như quy định 7. Manufacturer to provide solid wood/ stainless steel edging unless indicated otherwise by Designer Nhà sản xuất cung cấp viền mép gỗ đặc / thép không gỉ trừ khi được chỉ định khác đi do Công ty thiết kế. 8. Provide heat and stain resistant finish to top of casegoods. Cung cấp hoàn thiện chống nóng và chống gỉ trên bề mặt vật liệu hộp. 9. All supplied items to be contract quality, suitable for commercial use. Tất cả hạng mục được cung cấp có chất lượng theo hơp đồng, phù hợp với mục đích thuong mại. 10. Refer to Preface “General Conditions” for warranty requirements, environmental guidelines and care/ maintenance instructions. Tham khảo Lời nói đầu “Các điều kiện chung” về các yêu cầu bảo hành, hướng dẫn môi trường và hướng dẫn bảo quản/bảo trì. White Jacket Pte Ltd 25 Seah Street #04-01 Singapore 188381 Tel: +65 6883 2305 Fax: +65 6883 2710 Reg. No: 200922983E FF&E Specification Tiêu chuẩn trang thiết bị nội thất th Project: New World Hotel, Saigon, Vietnam Dự án: Khách sạn New World, Sài Gòn, Việt Nam Area: WJ01 Mock-up Room (Club King) Khu vực: Phòng mẫu WJ01 (Club King) Date: 5 December 2014 Ngày: 5 tháng 12 năm 2014 Project Ref No: 1059 Page: 3 of 27 Số dự án : 1059 Trang 3 của 27 Revision: 00 Phiên bản: 00 ITEM CODE / MÃ MỤC : 01-CG02 FIN A / GỜ A Solid edging in FIN A / Cạnh gỗ đặc trên GỜ A FIN A / GỜ A NOTE: / GHI CHÚ: MANUFACTURER TO SUBMIT SHOPDRAWINGS AND SAMPLES FOR WJ’S APPROVAL PRIOR TO FABRICATION. NHÀ SẢN XUẤT ĐỆ TRÌNH BẢN VẼ CHI TIẾT THI CÔNG VÀ MẪU CHO WJ PHÊ DUYỆT TRƯỚC KHI SẢN XUẤT Item Mục Coffe Table Bàn uống cà phê Qty SL 1 No 1 cái Size Kthước DIA450 x H450MM Mftr Nhà cung cấp PROOF LIVING Refer to cover page for manufacture’s detail Tham khảo trang bìa về chi tiết của nhà sản xuất Instructions: / Hướng dẫn 1. Construction: Solid wood frame. Frame construction to be all premium grade kiln-dried hardwood. Thi công: Khung gỗ đặc. Thi công khung sẽ bằng gỗ cứng sấy khô cao cấp. 2. Provide suitable glides at base / legs./ Cung cấp ray trượt thích hợp tại đế / chân bàn. 3. Manufacturer to submit finish sample for WJ Designer approval./ Nhà sản xuất đệ trình mẫu hoàn thiện cho WJ phê duyệt 4. Manufacturer to submit shop drawings and exact prototype for WJ Designer approval prior to fabrication. (if custom item) Nhà sản xuất đệ trình bản vẽ chi tiết thi công và mẫu ban đầu chính xác cho WJ phê duyệt trước khi sản xuất (nếu mục tùy chọn) 5. Dimensions are subject to change as per a result of perfecting prototype. (If custom item) Các kích thước có thể thay đổi như kết quả hoàn thiện nguyên mẫu (nếu mục tùy chọn) 6. Wood species on all exposed solids and veneers to be as specified or premium grade local wood to match specified finish./ Các mẫu gỗ trên tất cả các gỗ đặc hoặc gỗ dán nổi theo quy định hoặc hạng gỗ trong nước trung bình phù hợp với hoàn thiện như quy định 7. Manufacturer to provide solid wood/ stainless steel edging unless indicated otherwise by Designer Nhà sản xuất cung cấp viền mép gỗ đặc / thép không gỉ trừ khi được chỉ định khác đi do Công ty thiết kế. 8. Provide heat and stain resistant finish to top of casegoods. Cung cấp hoàn thiện chống nóng và chống gỉ trên bề mặt vật liệu hộp. 9. All supplied items to be contract quality, suitable for commercial use. Tất cả hạng mục được cung cấp có chất lượng theo hơp đồng, phù hợp với mục đích thuong mại. 10. Refer to Preface “General Conditions” for warranty requirements, environmental guidelines and care/ maintenance instructions. Tham khảo Lời nói đầu “Các điều kiện chung” về các yêu cầu bảo hành, hướng dẫn môi trường và hướng dẫn bảo quản/bảo trì. White Jacket Pte Ltd 25 Seah Street #04-01 Singapore 188381 Tel: +65 6883 2305 Fax: +65 6883 2710 Reg. No: 200922983E FF&E Specification Tiêu chuẩn trang thiết bị nội thất th Project: New World Hotel, Saigon, Vietnam Dự án: Khách sạn New World, Sài Gòn, Việt Nam Area: WJ01 Mock-up Room (Club King) Khu vực: Phòng mẫu WJ01 (Club King) Date: 5 December 2014 Ngày: 5 tháng 12 năm 2014 Project Ref No: 1059 Page: 4 of 27 Số dự án : 1059 Trang 4 của 27 Revision: 00 Phiên bản: 00 ITEM CODE / MÃ MỤC : 05-UP04 High Quality Synthetic Rattan weave mesh. Manufacturer to submit samples for WJ’s approval Lưới mây đan tổng hợp chất lượng cao. Nhà sản xuất đệ trình mẫu cho WJ phê duyệt Fabric in 01-UP01A / Vải bọc Legs in solid timber in FIN A Chân gỗ đặc gờ A NOTE: / GHI CHÚ: MANUFACTURER TO SUBMIT SHOPDRAWINGS AND SAMPLES FOR WJ’S APPROVAL PRIOR TO FABRICATION. NHÀ SẢN XUẤT ĐỆ TRÌNH BẢN VẼ CHI TIẾT THI CÔNG VÀ MẪU CHO WJ PHÊ DUYỆT TRƯỚC KHI SẢN XUẤT Item Mục Study Chair Ghế làm việc Qty SL 1 No 1 cái Size Kthước W480 x D550 x SH420 x OH850MM Mftr Nhà cung cấp PROOF LIVING Refer to cover page for manufacture’s detail Tham khảo trang bìa về chi tiết của nhà sản xuất Instructions: / Hướng dẫn 1. Construction: Frame construction to be all premium grade kiln-dried hardwood. Thi công: Thi công khung sẽ bằng gỗ cứng sấy khô cao cấp. 2. Provide suitable glides at base / legs./ Cung cấp ray trượt thích hợp tại đế / chân bàn. 3. Urethane foam cushions must meet local country code. Cushion density must be a minimum of 1.8lbs per square inch. Cushions must be wrapped with multiple layers of poly Dacron. Use CMHR foam or Code Red foam on all foam core construction. Đệm bọt uretan phải theo tiêu chuẩn trong nước. Mật độ đệm phải tối thiểu 1.8lbs mỗi inch vuông. Đệm phải được bọc nhiều lớp poly Dacron. Sử dụng Bọt xốp CMHR hoặc Code Red trong những cấu tạo lõi bọt xốp. 4. Manufacturer to provide finish sample for WJ Designer approval./ Nhà sản xuất cung cấp mẫu hoàn thiện cho WJ phê duyệt 5. Manufacturer to submit shop drawings and exact prototype for WJ Designer approval prior to fabrication. (if custom item) Nhà sản xuất đệ trình bản vẽ chi tiết thi công và mẫu ban đầu chính xác cho WJ phê duyệt trước khi sản xuất (nếu mục tùy chọn) 6. Dimensions are subject to change as per a result of perfecting prototype. (If custom item) Các kích thước có thể thay đổi như kết quả hoàn thiện nguyên mẫu (nếu mục tùy chọn) 7. All fabrics to be dimensionally stable and to have appropriate backing for upholstery use. Tất cả vải có kích thước ổn định và thích hợp để bọc 8. Fabric to be treated with Scotchguard fabric protection treatment. Vải bọc được xử lý bảo vệ vải Scotchguard 9. All supplied items to be contract quality, suitable for commercial use. Tất cả hạng mục được cung cấp có chất lượng theo hơp đồng, phù hợp với mục đích thương mại. 10. Refer to Preface “General Conditions” for warranty requirements, environmental guidelines and care/ maintenance instructions. Tham khảo Lời nói đầu “Các điều kiện chung” về các yêu cầu bảo hành, hướng dẫn môi trường và hướng dẫn bảo quản/bảo trì. White Jacket Pte Ltd 25 Seah Street #04-01 Singapore 188381 Tel: +65 6883 2305 Fax: +65 6883 2710 Reg. No: 200922983E FF&E Specification Tiêu chuẩn trang thiết bị nội thất th Project: New World Hotel, Saigon, Vietnam Dự án: Khách sạn New World, Sài Gòn, Việt Nam Area: WJ01 Mock-up Room (Club King) Khu vực: Phòng mẫu WJ01 (Club King) Date: 5 December 2014 Ngày: 5 tháng 12 năm 2014 Project Ref No: 1059 Page: 5 of 27 Số dự án : 1059 Trang 5 của 27 Revision: 00 Phiên bản: 00 ITEM CODE / MÃ MỤC : 01-UP02 Fabric in 01-UP02A / Vải bọc Throw Pillow Refer to 01-UP02.1 / Gối tựa Seat to crown at center / Chỗ ngồi cong ở giữa Fabric in 01-UP02A / Vải bọc Legs in solid timber in FIN A Chân gỗ đặc gờ A NOTE: / GHI CHÚ: MANUFACTURER TO SUBMIT SHOPDRAWINGS AND SAMPLES FOR WJ’S APPROVAL PRIOR TO FABRICATION. NHÀ SẢN XUẤT ĐỆ TRÌNH BẢN VẼ CHI TIẾT THI CÔNG VÀ MẪU CHO WJ PHÊ DUYỆT TRƯỚC KHI SẢN XUẤT Item Mục Armchair Ghế bành Qty SL 1 No 1 cái Size Kthước Refer to above Tham khảo như trên Mftr Nhà cung cấp PROOF LIVING Refer to cover page for manufacture’s detail Tham khảo trang bìa về chi tiết của nhà sản xuất Instructions: / Hướng dẫn 1. Construction: Frame construction to be all premium grade kiln-dried hardwood. Thi công: Thi công khung sẽ bằng gỗ cứng sấy khô cao cấp. 2. Provide suitable glides at base / legs./ Cung cấp ray trượt thích hợp tại đế / chân bàn. 3. Urethane foam cushions must meet local country code. Cushion density must be a minimum of 1.8lbs per square inch. Cushions must be wrapped with multiple layers of poly Dacron. Use CMHR foam or Code Red foam on all foam core construction. Đệm bọt uretan phải theo tiêu chuẩn trong nước. Mật độ đệm phải tối thiểu 1.8lbs mỗi inch vuông. Đệm phải được bọc nhiều lớp poly Dacron. Sử dụng Bọt xốp CMHR hoặc Code Red trong những cấu tạo lõi bọt xốp. 4. Manufacturer to provide finish sample for WJ Designer approval./ Nhà sản xuất cung cấp mẫu hoàn thiện cho WJ phê duyệt 5. Manufacturer to submit shop drawings and exact prototype for WJ Designer approval prior to fabrication. (if custom item) Nhà sản xuất đệ trình bản vẽ chi tiết thi công và mẫu ban đầu chính xác cho WJ phê duyệt trước khi sản xuất (nếu mục tùy chọn) 6. Dimensions are subject to change as per a result of perfecting prototype. (If custom item) Các kích thước có thể thay đổi như kết quả hoàn thiện nguyên mẫu (nếu mục tùy chọn) 7. All fabrics to be dimensionally stable and to have appropriate backing for upholstery use. Tất cả vải có kích thước ổn định và thích hợp để bọc 8. Fabric to be treated with Scotchguard fabric protection treatment. Vải bọc được xử lý bảo vệ vải Scotchguard 9. All supplied items to be contract quality, suitable for commercial use. Tất cả hạng mục được cung cấp có chất lượng theo hơp đồng, phù hợp với mục đích thuong mại. 10. Refer to Preface “General Conditions” for warranty requirements, environmental guidelines and care/ maintenance instructions. Tham khảo Lời nói đầu “Các điều kiện chung” về các yêu cầu bảo hành, hướng dẫn môi trường và hướng dẫn bảo quản/bảo trì. White Jacket Pte Ltd 25 Seah Street #04-01 Singapore 188381 Tel: +65 6883 2305 Fax: +65 6883 2710 Reg. No: 200922983E FF&E Specification Tiêu chuẩn trang thiết bị nội thất th Project: New World Hotel, Saigon, Vietnam Dự án: Khách sạn New World, Sài Gòn, Việt Nam Area: WJ01 Mock-up Room (Club King) Khu vực: Phòng mẫu WJ01 (Club King) Date: 5 December 2014 Ngày: 5 tháng 12 năm 2014 Project Ref No: 1059 Page: 6 of 27 Số dự án : 1059 Trang 6 của 27 Revision: 00 Phiên bản: 00 ITEM CODE / MÃ MỤC : 01-UP02.1 FEATHER DOWNFILL WITH MUSLIM WRAP / RUỘT GỐI LÔNG VŨ VỚI VỎ BỌC MUSLIM KNIFE EDGE / CẠNH SẮC Fabric in 01-UP02A / Vải bọc CONCEALED NYLON ZIPPERS ALONG THE WIDTH OF THE PILLOW DÂY KÉO NYLON CHÌM DỌC THEO CHIỀU RỘNG CỦA GỐI Fabric in 01-UP02.1A – W500 x H250MM Item Mục Throw Pillow @ Armchair Gối tựa tại Ghế bành Qty SL 1 No 1 cái Size Kthước x 1NOS / Bao gối 01-UP02.1A Refer to above Tham khảo như trên Mftr Nhà cung cấp PROOF LIVING Refer to cover page for manufacture’s detail Tham khảo trang bìa về chi tiết của nhà sản xuất Instructions: / Hướng dẫn 1. Cushion content: 50/50% down filing & microfibre fill mix w/ internal cover for insert. Ruột gối: dồn hỗn hợp 50/50% lông & microfiber với bao gối bên trong. 2. Manufacturer/ fabricator to verify quantity before fabrication. Nhà cung cấp / nhà sản xuất sẽ xác minh số lượng trước khi sản xuất 3. Removable cushions and throw pillow to have concealed zippers. Đêm lót và gối tựa di động có dây kéo âm. 4. Manufacturer/ fabricator to verify quantity requirement. Nhà cung cấp / nhà sản xuất sẽ xác minh số lượng theo yêu cầu. 5. All stitchings to be double overlock, joined with safety stitchings. Tất cả các mũi khâu sẽ được may chồng kép, nối với các mũi khâu an toàn. 6. All furnishings are to be contract quality, suitable for commercial use. Tất cả trang thiết bị có chất lượng theo hơp đồng, phù hợp với mục đích thuong mại. White Jacket Pte Ltd 25 Seah Street #04-01 Singapore 188381 Tel: +65 6883 2305 Fax: +65 6883 2710 Reg. No: 200922983E FF&E Specification Tiêu chuẩn trang thiết bị nội thất th Project: New World Hotel, Saigon, Vietnam Dự án: Khách sạn New World, Sài Gòn, Việt Nam Area: WJ01 Mock-up Room (Club King) Khu vực: Phòng mẫu WJ01 (Club King) Date: 5 December 2014 Ngày: 5 tháng 12 năm 2014 Project Ref No: 1059 Page: 7 of 27 Số dự án : 1059 Trang 7 của 27 Revision: 00 Phiên bản: 00 ITEM CODE / MÃ MỤC : 01-BD01 Piping in 01-BD01B / Ruột gối dài FEATHER DOWNFILL WITH MUSLIM WRAP / RUỘT GỐI LÔNG VŨ VỚI VỎ BỌC MUSLIM CONCEALED NYLON ZIPPERS ALONG THE WIDTH OF THE BOLSTER DÂY KÉO NYLON CHÌM DỌC THEO CHIỀU RỘNG GỐI ÔM Fabric in 01-BD01A / Vải bọc Fabric in 01- BD01A – W900 x H200MM x 2NOS / Bao gối 01- BD01A NOTE: / GHI CHÚ: MANUFACTURER TO SUBMIT SHOPDRAWINGS AND SAMPLES FOR WJ’S APPROVAL PRIOR TO FABRICATION. NHÀ SẢN XUẤT ĐỆ TRÌNH BẢN VẼ CHI TIẾT THI CÔNG VÀ MẪU CHO WJ PHÊ DUYỆT TRƯỚC KHI SẢN XUẤT Item Mục Bolster @ Bed Gối ôm Qty SL 2 No 2 cái Size Kthước Refer to above Tham khảo như trên Mftr Nhà cung cấp PROOF LIVING Refer to cover page for manufacture’s detail Tham khảo trang bìa về chi tiết của nhà sản xuất Instructions: / Hướng dẫn 1. Cushion content: 50/50% down filing & microfibre fill mix w/ internal cover for insert. Ruột gối: dồn hỗn hợp 50/50% lông & microfiber với bao gối bên trong. 2. Manufacturer/ fabricator to verify quantity before fabrication. Nhà cung cấp / nhà sản xuất sẽ xác minh số lượng trước khi sản xuất 3. Removable cushions and throw pillow to have concealed zippers. Đêm lót và gối tựa di động có dây kéo âm. 4. Manufacturer/ fabricator to verify quantity requirement. Nhà cung cấp / nhà sản xuất sẽ xác minh số lượng theo yêu cầu. 5. All stitchings to be double overlock, joined with safety stitchings. Tất cả các mũi khâu sẽ được may chồng kép, nối với các mũi khâu an toàn. 6. All furnishings are to be contract quality, suitable for commercial use. Tất cả trang thiết bị có chất lượng theo hơp đồng, phù hợp với mục đích thuong mại. White Jacket Pte Ltd 25 Seah Street #04-01 Singapore 188381 Tel: +65 6883 2305 Fax: +65 6883 2710 Reg. No: 200922983E FF&E Specification Tiêu chuẩn trang thiết bị nội thất th Project: New World Hotel, Saigon, Vietnam Dự án: Khách sạn New World, Sài Gòn, Việt Nam Area: WJ01 Mock-up Room (Club King) Khu vực: Phòng mẫu WJ01 (Club King) Date: 5 December 2014 Ngày: 5 tháng 12 năm 2014 Project Ref No: 1059 Page: 8 of 27 Số dự án : 1059 Trang 8 của 27 Revision: 00 Phiên bản: 00 ITEM CODE / MÃ MỤC : 01-LT01 Ceiling line (Manufacturer to verify ceiling height prior to fabrication) Dây treo đèn (Nhà sản xuất xác minh chiều cao trần trước khi sản xuất) To be determine on site / Được xác định tại chỗ FIN C / FIN C Ivory Silk Shade / Chụp đèn lụa trắng ngà Mounting HT @ 1600mm from FFL to bottom of lamp Bệ đèn @ 1600mm từ FFL tới đáy đèn 10mm recessed Diffuser wrap with shade Ống khếch tán chìm 10mm bởi chụp đèn Dia. 20mm flat round plate in FIN C Tấm tròn phẳng đường kính 20mm bằng FIN C NOTE: / GHI CHÚ: MANUFACTURER TO SUBMIT SHOPDRAWINGS AND SAMPLES FOR WJ’S & LIGHTING CONSULTANT’S APPROVAL PRIOR TO FABRICATION. NHÀ SẢN XUẤT ĐỆ TRÌNH BẢN VẼ CHI TIẾT THI CÔNG VÀ MẪU CHO WJ VÀ NHÀ TƯ VẤN ĐÈN PHÊ DUYỆT TRƯỚC KHI SẢN XUẤT MANUFACTURER TO NOTE THAT ALL LIGHTING FIXTURES WILL HAVE A TWO WAY SWITCH CONNECTED TO THE MASTER CONTROL, TO BE COORINDATED WITH M&E AND LIGHTING CONSULTANT. NHÀ SẢN XUẤT LƯU Ý RẰNG TẤT CẢ CÁC PHỤ KIỆN ĐÈN SẼ CÓ CÔNG TẮC HAI CHIỀU NỐI VỚI NÚT ĐIỀU KHIỂN CHÍNH, ĐƯỢC BỐ TRÍ BỞI TƯ VẤN CƠ ĐIỆN VÀ TƯ VẤN ĐÈN Item Mục Pendant Lamp Đèn treo Qty SL 1 No 1 cái Size Kthước Refer to above Tham khảo như trên Mftr Nhà cung cấp RICARDO LIGHTING Refer to cover page for manufacture’s detail Tham khảo trang bìa về chi tiết của nhà sản xuất Instructions: / Hướng dẫn 1. Refer to Lighting Consultant’s specifications for light fixtures /bulb. Tham khảo các tiêu chuẩn của Nhà tư vấn đèn về phụ kiện đèn/bóng đèn. 2. Wattage: To be advised by Lighting Manufacturer / Lighting Consultant. Công suất: Được tư vấn bởi Nhà sản xuất đèn / Nhà tư vấn đèn 3. To be hardwired. No cord or wire to be exposed. Được gắn cứng. Không có dây hoặc cáp nào được lắp nổi 4. Install fixture approx. 1600mm high above finished floor to the bottom of light. Ceiling height to be verified on site. Lắp đặt thiết bị cao khoảng 1600mm trên sàn đã hoàn thiện tới đáy đèn. Chiều cao đèn sẽ được xác định tại chỗ. 5. Manufacturer to provide finish, shade samples, shop drawings and exact prototype for WJ Designer’s & Lighting Consultant’s approval prior to fabrication./ Nhà sản xuất cung cấp mẫu hoàn thiện, mẫu chụp đèn, bản vẽ chi tiết thi công mẫu ban đầu chính xác cho Thiêt kế WJ & Nhà tư vấn đèn phê duyệt trước khi sản xuất 6. Dimensions are subject to change as per a result of perfecting prototype. Các kích thước có thể thay đổi như kết quả hoàn thiện nguyên mẫu 7. Fixture must be Underwriters Laboratory (UL) approved and meet all applicable local code requirements for project location. Phụ kiện phải được Underwriters Laboratory (UL) phê duyệt và đáp ứng tất cả các yêu cầu trong nước hiện hành cho vị trí dự án 8. Manufacturer to supply all necessary hardware and instruction for installation of fixture. Nhà sản xuất cung cấp tất cả phụ kiện khóa cần thiết và hướng dẫn lắp đặt phụ kiện. 9. All materials to be guaranteed rust and corrosion proof. Tất cả vật liệu được bảo đảm ngăn bụi và chống ăn mòn. 10. All supplied items to be contract quality, suitable for commercial use. Tất cả hạng mục được cung cấp có chất lượng theo hơp đồng, phù hợp với mục đích thuong mại. 11. Refer to Preface “General Conditions” for warranty requirements, environmental guidelines and care/ maintenance instructions. Tham khảo Lời nói đầu “Các điều kiện chung” về các yêu cầu bảo hành, hướng dẫn môi trường và hướng dẫn bảo quản/bảo trì. White Jacket Pte Ltd 25 Seah Street #04-01 Singapore 188381 Tel: +65 6883 2305 Fax: +65 6883 2710 Reg. No: 200922983E FF&E Specification Tiêu chuẩn trang thiết bị nội thất th Project: New World Hotel, Saigon, Vietnam Dự án: Khách sạn New World, Sài Gòn, Việt Nam Area: WJ01 Mock-up Room (Club King) Khu vực: Phòng mẫu WJ01 (Club King) Date: 5 December 2014 Ngày: 5 tháng 12 năm 2014 Project Ref No: 1059 Page: 9 of 27 Số dự án : 1059 Trang 9 của 27 Revision: 00 Phiên bản: 00 ITEM CODE / MÃ MỤC : 01-LT02 DIa.10 x H50mm round hollow section in FIN C 10mm recessed diffuser / Ống khuếch tán chìm 10mm Black linen shade. Manufacturer to submit samples for approval. Chụp đèn vải bố đen. Nhà sản xuất đệ trình mẫu để phê duyệt Metal Pull cord switch in FIN C. Manufacturer to submit samples for WJ’s approval Công tắc dây kéo kim loại bằng FIN C. Nhà sản xuất đệ trình mẫu để WJ phê duyệt 40 x 15 mm rectangular hollow section in FIN C Mặt cắt rỗng hình chữ nhật 40 x 15 mm bằng FIN C Base to be weighted for stability. To come with felt at base Đế được cân để đứng vững. Lót vải nỉ dưới đế Black cord to exit from base Dây đèn kéo ra từ đế đèn Recessed Base Detail / Chi tiết đế chìm Recessed base Đế chìm NOTE: / GHI CHÚ: MANUFACTURER TO SUBMIT SHOPDRAWINGS AND SAMPLES FOR WJ’S & LIGHTING CONSULTANT’S APPROVAL PRIOR TO FABRICATION. NHÀ SẢN XUẤT ĐỆ TRÌNH BẢN VẼ CHI TIẾT THI CÔNG VÀ MẪU CHO WJ VÀ NHÀ TƯ VẤN ĐÈN PHÊ DUYỆT TRƯỚC KHI SẢN XUẤT MANUFACTURER TO NOTE THAT ALL LIGHTING FIXTURES WILL HAVE A TWO WAY SWITCH CONNECTED TO THE MASTER CONTROL, TO BE COORINDATED WITH M&E AND LIGHTING CONSULTANT. NHÀ SẢN XUẤT LƯU Ý RẰNG TẤT CẢ CÁC PHỤ KIỆN ĐÈN SẼ CÓ CÔNG TẮC HAI CHIỀU NỐI VỚI NÚT ĐIỀU KHIỂN CHÍNH, ĐƯỢC BỐ TRÍ BỞI TƯ VẤN CƠ ĐIỆN VÀ TƯ VẤN ĐÈN Item Mục Floor Lamp Đèn sàn Qty SL 1 No 1 cái Size Kthước Refer to above Tham khảo như trên Mftr Nhà cung cấp RICARDO LIGHTING Refer to cover page for manufacture’s detail Tham khảo trang bìa về chi tiết của nhà sản xuất Instructions: / Hướng dẫn 1. Refer to Lighting Consultant’s specifications for light fixtures /bulb. Tham khảo các tiêu chuẩn của Nhà tư vấn đèn về phụ kiện đèn/bóng đèn. 2. Wattage: To be advised by Lighting Manufacturer / Lighting Consultant. Công suất: Được tư vấn bởi Nhà sản xuất đèn / Nhà tư vấn đèn 3. Base / Legs to be weighted and stable, to provide felt @ base if applicable. Đế đèn / Chân đèn được cân và ổn định, cung cấp vải lót ở đế đèn nếu cần thiết. 4. Manufacturer to provide finish, shade samples, shop drawings and exact prototype for WJ Designer’s & Lighting Consultant’s approval prior to fabrication. Nhà sản xuất cung cấp mẫu hoàn thiện, mẫu chụp đèn, bản vẽ chi tiết thi công mẫu ban đầu chính xác cho Thiêt kế WJ & Nhà tư vấn đèn phê duyệt trước khi sản xuất 5. Dimensions are subject to change as per a result of perfecting prototype. Các kích thước có thể thay đổi như kết quả hoàn thiện nguyên mẫu 6. Fixture must be Underwriters Laboratory (UL) approved and meet all applicable local code requirements for project location. Phụ kiện phải được Underwriters Laboratory (UL) phê duyệt và đáp ứng tất cả các yêu cầu trong nước hiện hành cho vị trí dự án 7. Manufacturer to supply all necessary hardware and instruction for installation of fixture. Nhà sản xuất cung cấp tất cả phụ kiện khóa cần thiết và hướng dẫn lắp đặt phụ kiện. 8. Provide switch with dimmer at cord. (When specified) Cung cấp công tắc đèn trên dây đèn (Khi được chỉ định) 9. All materials to be guaranteed rust and corrosion proof. Tất cả vật liệu được bảo đảm ngăn bụi và chống ăn mòn. 10. All supplied items to be contract quality, suitable for commercial use. Tất cả hạng mục được cung cấp có chất lượng theo hơp đồng, phù hợp với mục đích thuong mại. 11. Refer to Preface “General Conditions” for warranty requirements, environmental guidelines and care/ maintenance instructions. Tham khảo Lời nói đầu “Các điều kiện chung” về các yêu cầu bảo hành, hướng dẫn môi trường và hướng dẫn bảo quản/bảo trì. White Jacket Pte Ltd 25 Seah Street #04-01 Singapore 188381 Tel: +65 6883 2305 Fax: +65 6883 2710 Reg. No: 200922983E FF&E Specification Tiêu chuẩn trang thiết bị nội thất th Project: New World Hotel, Saigon, Vietnam Dự án: Khách sạn New World, Sài Gòn, Việt Nam Area: WJ01 Mock-up Room (Club King) Khu vực: Phòng mẫu WJ01 (Club King) Date: 5 December 2014 Ngày: 5 tháng 12 năm 2014 Project Ref No: 1059 Page: 10 of 27 Số dự án : 1059 Trang 10 của 27 Revision: 00 Phiên bản: 00 ITEM CODE / MÃ MỤC : 01- LT03 Pg. 1 of 2 Trang 1 của 2 Black cord to exit from back of lamp Dây đèn kéo ra từ phía sau đèn 20 x 8mm rectangular hollow tube in FIN C Ống rỗng hình chữ nhật 20x8mm trong FIN C Ivory Silk shade Chụp đèn lụa màu ngà PLAN / THIẾT KẾ NOTE: / GHI CHÚ: MANUFACTURER TO SUBMIT SHOPDRAWINGS AND SAMPLES FOR WJ’S & LIGHTING CONSULTANT’S APPROVAL PRIOR TO FABRICATION. NHÀ SẢN XUẤT ĐỆ TRÌNH BẢN VẼ CHI TIẾT THI CÔNG VÀ MẪU CHO WJ VÀ NHÀ TƯ VẤN ĐÈN PHÊ DUYỆT TRƯỚC KHI SẢN XUẤT MANUFACTURER TO NOTE THAT ALL LIGHTING FIXTURES WILL HAVE A TWO WAY SWITCH CONNECTED TO THE MASTER CONTROL, TO BE COORINDATED WITH M&E AND LIGHTING CONSULTANT. NHÀ SẢN XUẤT LƯU Ý RẰNG TẤT CẢ CÁC PHỤ KIỆN ĐÈN SẼ CÓ CÔNG TẮC HAI CHIỀU NỐI VỚI NÚT ĐIỀU KHIỂN CHÍNH, ĐƯỢC BỐ TRÍ BỞI TƯ VẤN CƠ ĐIỆN VÀ TƯ VẤN ĐÈN Item Mục Bedside Table Lamp Đèn đầu giường Qty SL 2 No 2 cái Size Kthước Refer to above Tham khảo như trên Mftr Nhà cung cấp RICARDO LIGHTING Refer to cover page for manufacture’s detail Tham khảo trang bìa về chi tiết của nhà sản xuất Instructions: / Hướng dẫn 1. Refer to Lighting Consultant’s specifications for light fixtures /bulb Tham khảo các tiêu chuẩn của Nhà tư vấn đèn về phụ kiện đèn/bóng đèn. 2. Wattage: To be advised by Lighting Manufacturer / Lighting Consultant./ Công suất: Được tư vấn bởi Nhà sản xuất đèn / Nhà tư vấn đèn 3. Base / Legs to be weighted and stable, to provide felt @ base if applicable. Đế đèn / Chân đèn được cân và ổn định, cung cấp vải lót ở đế đèn nếu cần thiết. 4. Manufacturer to provide finish, shade samples, shop drawings and exact prototype for WJ Designer’s & Lighting Consultant’s approval prior to fabrication. Nhà sản xuất cung cấp mẫu hoàn thiện, mẫu chụp đèn, bản vẽ chi tiết thi công mẫu ban đầu chính xác cho Thiêt kế WJ & Nhà tư vấn đèn phê duyệt trước khi sản xuất 5. Dimensions are subject to change as per a result of perfecting prototype. Các kích thước có thể thay đổi như kết quả hoàn thiện nguyên mẫu 6. Fixture must be Underwriters Laboratory (UL) approved and meet all applicable local code requirements for project location. Phụ kiện phải được Underwriters Laboratory (UL) phê duyệt và đáp ứng tất cả các yêu cầu trong nước hiện hành cho vị trí dự án 7. Manufacturer to supply all necessary hardware and instruction for installation of fixture. Nhà sản xuất cung cấp tất cả phụ kiện khóa cần thiết và hướng dẫn lắp đặt phụ kiện. 8. All materials to be guaranteed rust and corrosion proof. Tất cả vật liệu được bảo đảm ngăn bụi và chống ăn mòn. 9. All supplied items to be contract quality, suitable for commercial use. Tất cả hạng mục được cung cấp có chất lượng theo hơp đồng, phù hợp với mục đích thương mại. 10. Refer to Preface “General Conditions” for warranty requirements, environmental guidelines and care/ maintenance instructions. Tham khảo Lời nói đầu “Các điều kiện chung” về các yêu cầu bảo hành, hướng dẫn môi trường và hướng dẫn bảo quản/bảo trì. White Jacket Pte Ltd 25 Seah Street #04-01 Singapore 188381 Tel: +65 6883 2305 Fax: +65 6883 2710 Reg. No: 200922983E FF&E Specification Tiêu chuẩn trang thiết bị nội thất th Project: New World Hotel, Saigon, Vietnam Dự án: Khách sạn New World, Sài Gòn, Việt Nam Area: WJ01 Mock-up Room (Club King) Khu vực: Phòng mẫu WJ01 (Club King) Date: 5 December 2014 Ngày: 5 tháng 12 năm 2014 Project Ref No: 1059 Page: 11 of 27 Số dự án : 1059 Trang 11 của 27 Revision: 00 Phiên bản: 00 ITEM CODE / MÃ MỤC : 01- LT03 Pg. 2 of 2 Trang 2 của 2 10mm recessed off-white acrylic diffuser at top of shade / Ống khuếch tán acrylic chìm 10mm tại đỉnh chụp đèn Ivory Silk shade Chụp đèn lụa màu ngà 20 x 8mm rectangular hollow tube in FIN C Ống rỗng hình chữ nhật 20x8mm trong FIN C 10mm recessed off-white acrylic diffuser at bottom of shade / Ống khuếch tán acrylic chìm 10mm tại đáy chụp đèn Black round rocker switch at base / Công tắc bật tròn đen ở đế đèn Base to be weighted for stability. To come with felt at base / Đế được cân để đứng vững. Lót vải nỉ dưới đế ELEVATION 1 / MẶT CẮT 1 SCALE N.T.S. ELEVATION 2 / MẶT CẮT 2 Black cord to exit from back of lamp Dây đèn kéo ra từ phía sau đèn SCALE N.T.S. NOTE: / GHI CHÚ: MANUFACTURER TO SUBMIT SHOPDRAWINGS AND SAMPLES FOR WJ’S & LIGHTING CONSULTANT’S APPROVAL PRIOR TO FABRICATION. NHÀ SẢN XUẤT ĐỆ TRÌNH BẢN VẼ CHI TIẾT THI CÔNG VÀ MẪU CHO WJ VÀ NHÀ TƯ VẤN ĐÈN PHÊ DUYỆT TRƯỚC KHI SẢN XUẤT MANUFACTURER TO NOTE THAT ALL LIGHTING FIXTURES WILL HAVE A TWO WAY SWITCH CONNECTED TO THE MASTER CONTROL, TO BE COORINDATED WITH M&E AND LIGHTING CONSULTANT. NHÀ SẢN XUẤT LƯU Ý RẰNG TẤT CẢ CÁC PHỤ KIỆN ĐÈN SẼ CÓ CÔNG TẮC HAI CHIỀU NỐI VỚI NÚT ĐIỀU KHIỂN CHÍNH, ĐƯỢC BỐ TRÍ BỞI TƯ VẤN CƠ ĐIỆN VÀ TƯ VẤN ĐÈN Item Mục Bedside Table Lamp Đèn đầu giường Qty SL 2 No 2 cái Size Kthước Refer to above Tham khảo như trên Mftr Nhà cung cấp RICARDO LIGHTING Refer to cover page for manufacture’s detail Tham khảo trang bìa về chi tiết của nhà sản xuất Instructions: / Hướng dẫn 1. Refer to Lighting Consultant’s specifications for light fixtures /bulb Tham khảo các tiêu chuẩn của Nhà tư vấn đèn về phụ kiện đèn/bóng đèn. 2. Wattage: To be advised by Lighting Manufacturer / Lighting Consultant./ Công suất: Được tư vấn bởi Nhà sản xuất đèn / Nhà tư vấn đèn 3. Base / Legs to be weighted and stable, to provide felt @ base if applicable. Đế đèn / Chân đèn được cân và ổn định, cung cấp vải lót ở đế đèn nếu cần thiết. 4. Manufacturer to provide finish, shade samples, shop drawings and exact prototype for WJ Designer’s & Lighting Consultant’s approval prior to fabrication. Nhà sản xuất cung cấp mẫu hoàn thiện, mẫu chụp đèn, bản vẽ chi tiết thi công mẫu ban đầu chính xác cho Thiêt kế WJ & Nhà tư vấn đèn phê duyệt trước khi sản xuất 5. Dimensions are subject to change as per a result of perfecting prototype. Các kích thước có thể thay đổi như kết quả hoàn thiện nguyên mẫu 6. Fixture must be Underwriters Laboratory (UL) approved and meet all applicable local code requirements for project location. Phụ kiện phải được Underwriters Laboratory (UL) phê duyệt và đáp ứng tất cả các yêu cầu trong nước hiện hành cho vị trí dự án 7. Manufacturer to supply all necessary hardware and instruction for installation of fixture. Nhà sản xuất cung cấp tất cả phụ kiện khóa cần thiết và hướng dẫn lắp đặt phụ kiện. 8. All materials to be guaranteed rust and corrosion proof. Tất cả vật liệu được bảo đảm ngăn bụi và chống ăn mòn. 9. All supplied items to be contract quality, suitable for commercial use. Tất cả hạng mục được cung cấp có chất lượng theo hơp đồng, phù hợp với mục đích thương mại. 10. Refer to Preface “General Conditions” for warranty requirements, environmental guidelines and care/ maintenance instructions. Tham khảo Lời nói đầu “Các điều kiện chung” về các yêu cầu bảo hành, hướng dẫn môi trường và hướng dẫn bảo quản/bảo trì. White Jacket Pte Ltd 25 Seah Street #04-01 Singapore 188381 Tel: +65 6883 2305 Fax: +65 6883 2710 Reg. No: 200922983E FF&E Specification Tiêu chuẩn trang thiết bị nội thất th Project: New World Hotel, Saigon, Vietnam Dự án: Khách sạn New World, Sài Gòn, Việt Nam Area: WJ01 Mock-up Room (Club King) Khu vực: Phòng mẫu WJ01 (Club King) Date: 5 December 2014 Ngày: 5 tháng 12 năm 2014 Project Ref No: 1059 Page: 12 of 27 Số dự án : 1059 Trang 12 của 27 Revision: 00 Phiên bản: 00 ITEM CODE / MÃ MỤC : 01-WT01 Ripple fold details Chi tiết màn gấp nếp Pg. 1 of 3 Trang 1 của 3 Manufacturer to provide master carrier to track to ensure that drapery overlaps Nhà sản xuất cung cấp giá chính cho ray trượt để đảm bảo rằng các mối nối xếp chồng Manufacturer to submit metal wand sample for approval Nhà sản xuất đệ trình mẫu bút kim loại để phê duyệt Sheer fabric in 01-WT01A Vải mỏng 01-WT01A Hem of drapery to be weighted Nếp gấp vải được đối trọng NOTE: / GHI CHÚ: SUPPLIER / INSTALLER TO VERIFY DIMENSION ON SITE PRIOR TO FABRICATION NHÀ CUNG CẤP / LẮP ĐẶT XÁC NHẬN KÍCH THƯỚC TẠI CHỖ TRƯỚC KHI SẢN XUẤT Item Mục Motorised Day Curtain Màn che ban ngày động cơ Qty SL 1 SET 1 BỘ Size Kthước W3680 X H2450MM Mftr Nhà cung cấp JACKSON GLOBAL Refer to cover page for manufacture’s detail Tham khảo trang bìa về chi tiết của nhà sản xuất Instructions: / Hướng dẫn 1. Style: Straight hung ripple fold motorised drapery, split at centre to come with wand pull w pocket detail to ensure ease of movement. Kiểu: Màn gấp nếp treo thẳng, chia ở trung tâm đi kèm thành kéo với chi tiết túi để đảm bảo đi chuyên dễ dàng. Manufacturer to verify dimensions on site prior to fabrication. Refer to architectural drawings for window details. Nhà sản xuất sẽ xác minh kích thước trên công trường trước khi sản xuất. Tham khảo bản vẽ kiến trúc về chi tiết cửa sổ. 2. Fullness: 3 times. Finished Length : ¼” from top of finished floor./ Độ che phủ: 3 lần. Hoàn thiện. Dài ¼” từ đỉnh sàn hoàn thiện. 3. Manufacturer to verify fabric meterage requirement. / Nhà sản xuất xác minh yêu cầu kích thước vải 4. Hem of drapery to be weighted. Bottom hems to be 4”, side hems to be 1 ½”- doubled and blind-stitched. Headings are 4”, doubled with non-woven buckram./ Mép gấp của nếp xếp phải được cân đối. Đáy mép gấp là 4”, cạnh mép gấp là 1 ½”-mũi may kép và mũi kín. Đầu mép gấp là 4”, gấp đôi vải thô cứng không lớp đệm. 5. In warm and humid climate, the corner weights in draperies to be rust proof material. Trong khí hậu ấm và ẩm, độ dày góc trong màn sẽ là vật liệu chống bụi 6. All supplied items to be contract quality, suitable for commercial use Tất cả hạng mục được cung cấp có chất lượng theo hơp đồng, phù hợp với mục đích thương mại. 7. Refer to Preface “General Conditions” for warranty requirements, environmental guidelines and care/ maintenance instructions. Tham khảo Lời nói đầu “Các điều kiện chung” về các yêu cầu bảo hành, hướng dẫn môi trường và hướng dẫn bảo quản/bảo trì. 8. Refer to corresponding sections of the Preface for performance specification relating to fabrication, quality control, etc. Tham khảo các phần tương ứng của Lời nói đầu để thực hiện tiêu chuẩn liên quan đến việc sản xuất, quản lý chất lượng, v.v. White Jacket Pte Ltd 25 Seah Street #04-01 Singapore 188381 Tel: +65 6883 2305 Fax: +65 6883 2710 Reg. No: 200922983E FF&E Specification Tiêu chuẩn trang thiết bị nội thất th Project: New World Hotel, Saigon, Vietnam Dự án: Khách sạn New World, Sài Gòn, Việt Nam Area: WJ01 Mock-up Room (Club King) Khu vực: Phòng mẫu WJ01 (Club King) Date: 5 December 2014 Ngày: 5 tháng 12 năm 2014 Project Ref No: 1059 Page: 13 of 27 Số dự án : 1059 Trang 13 của 27 Revision: 00 Phiên bản: 00 ITEM CODE / MÃ MỤC : 01-WT01 Pg. 2 of 3 Trang 2 của 3 NOTE: / GHI CHÚ: SUPPLIER / INSTALLER TO VERIFY DIMENSION ON SITE PRIOR TO FABRICATION NHÀ CUNG CẤP / LẮP ĐẶT XÁC NHẬN KÍCH THƯỚC TẠI CHỖ TRƯỚC KHI SẢN XUẤT Item Mục Motorised Day Curtain Màn che ban ngày động cơ Qty SL 1 SET 1 BỘ Size Kthước W3680 X H2450MM Mftr Nhà cung cấp JACKSON GLOBAL Refer to cover page for manufacture’s detail Tham khảo trang bìa về chi tiết của nhà sản xuất Instructions: / Hướng dẫn 1. Style: Straight hung ripple fold motorised drapery, split at centre to come with wand pull w pocket detail to ensure ease of movement. Kiểu: Màn gấp nếp treo thẳng, chia ở trung tâm đi kèm thành kéo với chi tiết túi để đảm bảo đi chuyên dễ dàng. Manufacturer to verify dimensions on site prior to fabrication. Refer to architectural drawings for window details. Nhà sản xuất sẽ xác minh kích thước trên công trường trước khi sản xuất. Tham khảo bản vẽ kiến trúc về chi tiết cửa sổ. 2. Fullness: 3 times. Finished Length : ¼” from top of finished floor./ Độ che phủ: 3 lần. Hoàn thiện. Dài ¼” từ đỉnh sàn hoàn thiện. 3. Manufacturer to verify fabric meterage requirement. / Nhà sản xuất xác minh yêu cầu kích thước vải 4. Hem of drapery to be weighted. Bottom hems to be 4”, side hems to be 1 ½”- doubled and blind-stitched. Headings are 4”, doubled with non-woven buckram./ Mép gấp của nếp xếp phải được cân đối. Đáy mép gấp là 4”, cạnh mép gấp là 1 ½”-mũi may kép và mũi kín. Đầu mép gấp là 4”, gấp đôi vải thô cứng không lớp đệm. 5. In warm and humid climate, the corner weights in draperies to be rust proof material. Trong khí hậu ấm và ẩm, độ dày góc trong màn sẽ là vật liệu chống bụi 6. All supplied items to be contract quality, suitable for commercial use Tất cả hạng mục được cung cấp có chất lượng theo hơp đồng, phù hợp với mục đích thương mại. 7. Refer to Preface “General Conditions” for warranty requirements, environmental guidelines and care/ maintenance instructions. Tham khảo Lời nói đầu “Các điều kiện chung” về các yêu cầu bảo hành, hướng dẫn môi trường và hướng dẫn bảo quản/bảo trì. 8. Refer to corresponding sections of the Preface for performance specification relating to fabrication, quality control, etc. Tham khảo các phần tương ứng của Lời nói đầu để thực hiện tiêu chuẩn liên quan đến việc sản xuất, quản lý chất lượng, v.v. White Jacket Pte Ltd 25 Seah Street #04-01 Singapore 188381 Tel: +65 6883 2305 Fax: +65 6883 2710 Reg. No: 200922983E FF&E Specification Tiêu chuẩn trang thiết bị nội thất th Project: New World Hotel, Saigon, Vietnam Dự án: Khách sạn New World, Sài Gòn, Việt Nam Area: WJ01 Mock-up Room (Club King) Khu vực: Phòng mẫu WJ01 (Club King) Date: 5 December 2014 Ngày: 5 tháng 12 năm 2014 Project Ref No: 1059 Page: 14 of 27 Số dự án : 1059 Trang 14 của 27 Revision: 00 Phiên bản: 00 ITEM CODE / MÃ MỤC : 01-WT01 Pg. 3 of 3 Trang 3 của 3 NOTE: / GHI CHÚ: SUPPLIER / INSTALLER TO VERIFY DIMENSION ON SITE PRIOR TO FABRICATION NHÀ CUNG CẤP / LẮP ĐẶT XÁC NHẬN KÍCH THƯỚC TẠI CHỖ TRƯỚC KHI SẢN XUẤT Item Mục Motorised Day Curtain Màn che ban ngày động cơ Qty SL 1 SET 1 BỘ Size Kthước Refer to attached part plan Tham khảo bố trí các phần đính kèm Mftr Nhà cung cấp JACKSON GLOBAL Refer to cover page for manufacture’s detail Tham khảo trang bìa về chi tiết của nhà sản xuất Instructions: / Hướng dẫn 1. Style: Straight hung ripple fold motorised drapery, split at centre to come with wand pull w pocket detail to ensure ease of movement. Kiểu: Màn gấp nếp treo thẳng, chia ở trung tâm đi kèm thành kéo với chi tiết túi để đảm bảo đi chuyên dễ dàng. Manufacturer to verify dimensions on site prior to fabrication. Refer to architectural drawings for window details. Nhà sản xuất sẽ xác minh kích thước trên công trường trước khi sản xuất. Tham khảo bản vẽ kiến trúc về chi tiết cửa sổ. 2. Fullness: 3 times. Finished Length : ¼” from top of finished floor./ Độ che phủ: 3 lần. Hoàn thiện. Dài ¼” từ đỉnh sàn hoàn thiện. 3. Manufacturer to verify fabric meterage requirement. / Nhà sản xuất xác minh yêu cầu kích thước vải 4. Hem of drapery to be weighted. Bottom hems to be 4”, side hems to be 1 ½”- doubled and blind-stitched. Headings are 4”, doubled with non-woven buckram./ Mép gấp của nếp xếp phải được cân đối. Đáy mép gấp là 4”, cạnh mép gấp là 1 ½”-mũi may kép và mũi kín. Đầu mép gấp là 4”, gấp đôi vải thô cứng không lớp đệm. 5. In warm and humid climate, the corner weights in draperies to be rust proof material. Trong khí hậu ấm và ẩm, độ dày góc trong màn sẽ là vật liệu chống bụi 6. All supplied items to be contract quality, suitable for commercial use Tất cả hạng mục được cung cấp có chất lượng theo hơp đồng, phù hợp với mục đích thương mại. 7. Refer to Preface “General Conditions” for warranty requirements, environmental guidelines and care/ maintenance instructions. Tham khảo Lời nói đầu “Các điều kiện chung” về các yêu cầu bảo hành, hướng dẫn môi trường và hướng dẫn bảo quản/bảo trì. 8. Refer to corresponding sections of the Preface for performance specification relating to fabrication, quality control, etc. Tham khảo các phần tương ứng của Lời nói đầu để thực hiện tiêu chuẩn liên quan đến việc sản xuất, quản lý chất lượng, v.v. White Jacket Pte Ltd 25 Seah Street #04-01 Singapore 188381 Tel: +65 6883 2305 Fax: +65 6883 2710 Reg. No: 200922983E FF&E Specification Tiêu chuẩn trang thiết bị nội thất th Project: New World Hotel, Saigon, Vietnam Dự án: Khách sạn New World, Sài Gòn, Việt Nam Area: WJ01 Mock-up Room (Club King) Khu vực: Phòng mẫu WJ01 (Club King) Date: 5 December 2014 Ngày: 5 tháng 12 năm 2014 Project Ref No: 1059 Page: 15 of 27 Số dự án : 1059 Trang 15 của 27 Revision: 00 Phiên bản: 00 ITEM CODE / MÃ MỤC : 01-WT02 Ripple fold details Chi tiết màn gấp nếp Pg. 1 of 3 Trang 1 của 3 Manufacturer to provide master carrier to track to ensure that drapery overlaps, to achieve 100% black-out Nhà sản xuất cung cấp giá chính cho ray trượt để đảm bảo rằng các mối nối xếp chồng để che ánh sáng 100% Manufacturer to submit metal wand sample for approval Nhà sản xuất đệ trình mẫu bút kim loại để phê duyệt Drapery fabric in 01-WT02A to be lined with removable blackout fabric Vải xếp nếp 01-WT02A được lót bằng vải màn di động Hem of drapery to be weighted Nếp gấp vải được đối trọng NOTE: / GHI CHÚ: SUPPLIER / INSTALLER TO VERIFY DIMENSION ON SITE PRIOR TO FABRICATION NHÀ CUNG CẤP / LẮP ĐẶT XÁC NHẬN KÍCH THƯỚC TẠI CHỖ TRƯỚC KHI SẢN XUẤT Item Mục Motorised Night Curtain Màn che ban đêm động cơ Qty SL 1 SET 1 BỘ Size Kthước W3680 X H2450MM Mftr Nhà cung cấp JACKSON GLOBAL Refer to cover page for manufacture’s detail Tham khảo trang bìa về chi tiết của nhà sản xuất Instructions: / Hướng dẫn 1. Style: Straight hung ripple fold motorised drapery, split at centre to come with wand pull w pocket detail to ensure ease of movement. Kiểu: Màn gấp nếp treo thẳng, chia ở trung tâm đi kèm thành kéo với chi tiết túi để đảm bảo đi chuyên dễ dàng. Manufacturer to verify dimensions on site prior to fabrication. Refer to architectural drawings for window details. Nhà sản xuất sẽ xác minh kích thước trên công trường trước khi sản xuất. Tham khảo bản vẽ kiến trúc về chi tiết cửa sổ. 2. Fullness: 3 times. Finished Length : ¼” from top of finished floor./ Độ che phủ: 3 lần. Hoàn thiện. Dài ¼” từ đỉnh sàn hoàn thiện. 3. Under-drape to be fully lined. / Nếp gấp dưới phải được may đầy đủ. 4. Manufacturer to verify fabric meterage requirement. / Nhà sản xuất xác minh yêu cầu kích thước vải 5. Hem of drapery to be weighted. Bottom hems to be 4”, side hems to be 1 ½”- doubled and blind-stitched. Headings are 4”, doubled with non-woven buckram./ Mép gấp của nếp xếp phải được cân đối. Đáy mép gấp là 4”, cạnh mép gấp là 1 ½”-mũi may kép và mũi kín. Đầu mép gấp là 4”, gấp đôi vải thô cứng không lớp đệm. 6. In warm and humid climate, the corner weights in draperies to be rust proof material. Trong khí hậu ấm và ẩm, độ dày góc trong màn sẽ là vật liệu chống bụi 7. All supplied items to be contract quality, suitable for commercial use Tất cả hạng mục được cung cấp có chất lượng theo hơp đồng, phù hợp với mục đích thương mại. 8. Refer to Preface “General Conditions” for warranty requirements, environmental guidelines and care/ maintenance instructions. Tham khảo Lời nói đầu “Các điều kiện chung” về các yêu cầu bảo hành, hướng dẫn môi trường và hướng dẫn bảo quản/bảo trì. 9. Refer to corresponding sections of the Preface for performance specification relating to fabrication, quality control, etc. Tham khảo các phần tương ứng của Lời nói đầu để thực hiện tiêu chuẩn liên quan đến việc sản xuất, quản lý chất lượng, v.v. White Jacket Pte Ltd 25 Seah Street #04-01 Singapore 188381 Tel: +65 6883 2305 Fax: +65 6883 2710 Reg. No: 200922983E FF&E Specification Tiêu chuẩn trang thiết bị nội thất th Project: New World Hotel, Saigon, Vietnam Dự án: Khách sạn New World, Sài Gòn, Việt Nam Area: WJ01 Mock-up Room (Club King) Khu vực: Phòng mẫu WJ01 (Club King) Date: 5 December 2014 Ngày: 5 tháng 12 năm 2014 Project Ref No: 1059 Page: 16 of 27 Số dự án : 1059 Trang 16 của 27 Revision: 00 Phiên bản: 00 ITEM CODE / MÃ MỤC : 01-WT02 Pg. 2 of 3 Trang 2 của 3 NOTE: / GHI CHÚ: SUPPLIER / INSTALLER TO VERIFY DIMENSION ON SITE PRIOR TO FABRICATION NHÀ CUNG CẤP / LẮP ĐẶT XÁC NHẬN KÍCH THƯỚC TẠI CHỖ TRƯỚC KHI SẢN XUẤT Item Mục Motorised Night Curtain Màn che ban đêm động cơ Qty SL 1 SET 1 BỘ Size Kthước W3680 X H2450MM Mftr Nhà cung cấp JACKSON GLOBAL Refer to cover page for manufacture’s detail Tham khảo trang bìa về chi tiết của nhà sản xuất Instructions: / Hướng dẫn 1. Style: Straight hung ripple fold motorised drapery, split at centre to come with wand pull w pocket detail to ensure ease of movement. Kiểu: Màn gấp nếp treo thẳng, chia ở trung tâm đi kèm thành kéo với chi tiết túi để đảm bảo đi chuyên dễ dàng. Manufacturer to verify dimensions on site prior to fabrication. Refer to architectural drawings for window details. Nhà sản xuất sẽ xác minh kích thước trên công trường trước khi sản xuất. Tham khảo bản vẽ kiến trúc về chi tiết cửa sổ. 2. Fullness: 3 times. Finished Length : ¼” from top of finished floor./ Độ che phủ: 3 lần. Hoàn thiện. Dài ¼” từ đỉnh sàn hoàn thiện. 3. Under-drape to be fully lined. / Nếp gấp dưới phải được may đầy đủ. 4. Manufacturer to verify fabric meterage requirement. / Nhà sản xuất xác minh yêu cầu kích thước vải 5. Hem of drapery to be weighted. Bottom hems to be 4”, side hems to be 1 ½”- doubled and blind-stitched. Headings are 4”, doubled with non-woven buckram./ Mép gấp của nếp xếp phải được cân đối. Đáy mép gấp là 4”, cạnh mép gấp là 1 ½”-mũi may kép và mũi kín. Đầu mép gấp là 4”, gấp đôi vải thô cứng không lớp đệm. 6. In warm and humid climate, the corner weights in draperies to be rust proof material. Trong khí hậu ấm và ẩm, độ dày góc trong màn sẽ là vật liệu chống bụi 7. All supplied items to be contract quality, suitable for commercial use Tất cả hạng mục được cung cấp có chất lượng theo hơp đồng, phù hợp với mục đích thương mại. 8. Refer to Preface “General Conditions” for warranty requirements, environmental guidelines and care/ maintenance instructions. Tham khảo Lời nói đầu “Các điều kiện chung” về các yêu cầu bảo hành, hướng dẫn môi trường và hướng dẫn bảo quản/bảo trì. 9. Refer to corresponding sections of the Preface for performance specification relating to fabrication, quality control, etc. Tham khảo các phần tương ứng của Lời nói đầu để thực hiện tiêu chuẩn liên quan đến việc sản xuất, quản lý chất lượng, v.v. White Jacket Pte Ltd 25 Seah Street #04-01 Singapore 188381 Tel: +65 6883 2305 Fax: +65 6883 2710 Reg. No: 200922983E FF&E Specification Tiêu chuẩn trang thiết bị nội thất th Project: New World Hotel, Saigon, Vietnam Dự án: Khách sạn New World, Sài Gòn, Việt Nam Area: WJ01 Mock-up Room (Club King) Khu vực: Phòng mẫu WJ01 (Club King) Date: 5 December 2014 Ngày: 5 tháng 12 năm 2014 Project Ref No: 1059 Page: 17 of 27 Số dự án : 1059 Trang 17 của 27 Revision: 00 Phiên bản: 00 ITEM CODE / MÃ MỤC : 01-WT02 Pg. 3 of 3 Trang 3 của 3 NOTE: / GHI CHÚ: SUPPLIER / INSTALLER TO VERIFY DIMENSION ON SITE PRIOR TO FABRICATION NHÀ CUNG CẤP / LẮP ĐẶT XÁC NHẬN KÍCH THƯỚC TẠI CHỖ TRƯỚC KHI SẢN XUẤT Item Mục Motorised Night Curtain Màn che ban đêm động cơ Qty SL 1 SET 1 BỘ Size Kthước Refer to attached part plan Tham khảo bố trí các phần đính kèm Mftr Nhà cung cấp JACKSON GLOBAL Refer to cover page for manufacture’s detail Tham khảo trang bìa về chi tiết của nhà sản xuất Instructions: / Hướng dẫn 1. Style: Straight hung ripple fold motorised drapery, split at centre to come with wand pull w pocket detail to ensure ease of movement. Kiểu: Màn gấp nếp treo thẳng, chia ở trung tâm đi kèm thành kéo với chi tiết túi để đảm bảo đi chuyên dễ dàng. Manufacturer to verify dimensions on site prior to fabrication. Refer to architectural drawings for window details. Nhà sản xuất sẽ xác minh kích thước trên công trường trước khi sản xuất. Tham khảo bản vẽ kiến trúc về chi tiết cửa sổ. 2. Fullness: 3 times. Finished Length : ¼” from top of finished floor./ Độ che phủ: 3 lần. Hoàn thiện. Dài ¼” từ đỉnh sàn hoàn thiện. 3. Under-drape to be fully lined. / Nếp gấp dưới phải được may đầy đủ. 4. Manufacturer to verify fabric meterage requirement. / Nhà sản xuất xác minh yêu cầu kích thước vải 5. Hem of drapery to be weighted. Bottom hems to be 4”, side hems to be 1 ½”- doubled and blind-stitched. Headings are 4”, doubled with non-woven buckram./ Mép gấp của nếp xếp phải được cân đối. Đáy mép gấp là 4”, cạnh mép gấp là 1 ½”-mũi may kép và mũi kín. Đầu mép gấp là 4”, gấp đôi vải thô cứng không lớp đệm. 6. In warm and humid climate, the corner weights in draperies to be rust proof material. Trong khí hậu ấm và ẩm, độ dày góc trong màn sẽ là vật liệu chống bụi 7. All supplied items to be contract quality, suitable for commercial use Tất cả hạng mục được cung cấp có chất lượng theo hơp đồng, phù hợp với mục đích thương mại. 8. Refer to Preface “General Conditions” for warranty requirements, environmental guidelines and care/ maintenance instructions. Tham khảo Lời nói đầu “Các điều kiện chung” về các yêu cầu bảo hành, hướng dẫn môi trường và hướng dẫn bảo quản/bảo trì. 9. Refer to corresponding sections of the Preface for performance specification relating to fabrication, quality control, etc. Tham khảo các phần tương ứng của Lời nói đầu để thực hiện tiêu chuẩn liên quan đến việc sản xuất, quản lý chất lượng, v.v. White Jacket Pte Ltd 25 Seah Street #04-01 Singapore 188381 Tel: +65 6883 2305 Fax: +65 6883 2710 Reg. No: 200922983E FF&E Specification Tiêu chuẩn trang thiết bị nội thất th Project: New World Hotel, Saigon, Vietnam Dự án: Khách sạn New World, Sài Gòn, Việt Nam Area: WJ01 Mock-up Room (Club King) Khu vực: Phòng mẫu WJ01 (Club King) Date: 5 December 2014 Ngày: 5 tháng 12 năm 2014 Project Ref No: 1059 Page: 18 of 27 Số dự án : 1059 Trang 18 của 27 Revision: 00 Phiên bản: 00 ITEM CODE / MÃ MỤC : 01-ART01 Width A / Chiều rộng A Width B / Chiều rộng B Height / Chiều cao Acrylic / Oil painting on canvas. Artist to submit a miniature mock-up for WJ’s approval prior to fabrication. Sơn Acrylic / Sơn dầu trên vải dầu. Họa sĩ sẽ đệ trình một mẫu thu nhõ cho WJ phê duyệt trước khi sản xuất. FOR DESIGN INTENT ONLY CHỈ MANG MỤC ĐÍCH THIẾT KẾ NOTE: / GHI CHÚ: ARTWORK / SCULPTURE IS TO BE CO-ORDINATED WITH ART CONSULTANT. ARTIST TO SUBMIT MATERIALS & DESIGN INTENT FOR WJ’S APPROVAL. / HỌA SĨ / NHÀ ĐIÊU KHẮC PHỐI HỢP VỚI KỸ SƯ TƯ VẤN NGHỆ THUẬT. HỌA SĨ SẼ ĐỆ TRÌNH VẬT TƯ & MỤC ĐÍCH THIẾT KẾ CHO WJ PHÊ DUYỆT Item Mục Artwork Tác phẩm nghệ thuật Qty SL 1 NO 1 tấm Size Kthước Refer to above Tham khảo như trên Mftr Nhà cung cấp ODE TO ART Refer to cover page for manufacture’s detail Tham khảo trang bìa về chi tiết của nhà sản xuất Instructions: / Hướng dẫn 1. All supplied items to be contract quality, suitable for commercial use Tất cả hạng mục được cung cấp có chất lượng theo hơp đồng, phù hợp với mục đích thương mại. 2. All items to be guaranteed corrosion-proof and mildew-resistant. Tất cả hạng mục được bảo đảm chống ăn mòn và chống nấm mốc 3. Manufacturer to submit finish samples for WJ designer approval. Nhà sản xuất đệ trình mẫu hoàn thiện cho thiết kế WJ phê duyệt. 4. Manufacturer to provide cleat assembly for hanging. Nhà sản xuất cung cấp bộ nẹp treo. 5. Manufacturer to provide all necessary hardware for security mounting, parts to be included with shipment of goods. Nhà sản xuất cung cấp tất cả các phụ kiện phần cứng cần thiết để treo an toàn, các bộ phận bao gồm việc vận chuyển hàng hóa. White Jacket Pte Ltd 25 Seah Street #04-01 Singapore 188381 Tel: +65 6883 2305 Fax: +65 6883 2710 Reg. No: 200922983E FF&E Specification Tiêu chuẩn trang thiết bị nội thất th Project: New World Hotel, Saigon, Vietnam Dự án: Khách sạn New World, Sài Gòn, Việt Nam Area: WJ01 Mock-up Room (Club King) Khu vực: Phòng mẫu WJ01 (Club King) Date: 5 December 2014 Ngày: 5 tháng 12 năm 2014 Project Ref No: 1059 Page: 19 of 27 Số dự án : 1059 Trang 19 của 27 Revision: 00 Phiên bản: 00 ITEM CODE / MÃ MỤC : 01-ACC01 FIN A NOTE: / GHI CHÚ: MANUFACTURER TO SUBMIT SHOPDRAWINGS AND SAMPLES FOR WJ’S APPROVAL PRIOR TO FABRICATION. NHÀ CUNG CẤP ĐỆ TRÌNH BẢN VẼ CHI TIẾT THI CÔNG VÀ MẪU CHO WJ PHÊ DUYỆT TRƯỚC KHI SẢN XUẤT Item Mục Tray for Teapot & Teacups @ Minibar Khay ấm trà và tách trà tại Minibar Qty SL 1 NO 1 cái Size Kthước W600 x D400 x H45mm Mftr Nhà cung cấp LEATHERMINE Refer to cover page for manufacture’s detail Tham khảo trang bìa về chi tiết của nhà sản xuất Instructions: / Hướng dẫn 1. Manufacturer to submit finish samples & shop drawing for WJ designer approval. Nhà sản xuất đệ trình mẫu hoàn thiện & bản vẽ chi tiết thi công cho thiết kế WJ phê duyệt. 2. Manufacturer to provide exact prototype for Designer approval prior to fabrication. Nhà sản xuất đệ trình mẫu ban đầu chính xác cho thiết kế phê duyệt trước khi sản xuất. 3. Dimensions are subject to change as per a result of perfecting the prototype. Các kích thước có thể thay đổi theo kết quả của mẫu ban đầu hoàn hảo. 4. Dimensions are subject to change as per a result of perfecting the prototype. Các kích thước có thể thay đổi theo kết quả của mẫu ban đầu hoàn hảo. 5. All supplied items to be contract quality, suitable for commercial use Tất cả hạng mục được cung cấp có chất lượng theo hơp đồng, phù hợp với mục đích thương mại. White Jacket Pte Ltd 25 Seah Street #04-01 Singapore 188381 Tel: +65 6883 2305 Fax: +65 6883 2710 Reg. No: 200922983E FF&E Specification Tiêu chuẩn trang thiết bị nội thất th Project: New World Hotel, Saigon, Vietnam Dự án: Khách sạn New World, Sài Gòn, Việt Nam Area: WJ01 Mock-up Room (Club King) Khu vực: Phòng mẫu WJ01 (Club King) Date: 5 December 2014 Ngày: 5 tháng 12 năm 2014 Project Ref No: 1059 Page: 20 of 27 Số dự án : 1059 Trang 20 của 27 Revision: 00 Phiên bản: 00 ITEM CODE / MÃ MỤC : 01-ACC02 Piano Gloss Red Lacquer Finish. Contractor to submit samples for WJ’s approval Hoàn thiện sơn đỏ bóng. Nhà thầu đệ trình mẫu cho WJ phê duyệt NOTE: / GHI CHÚ: MANUFACTURER TO SUBMIT SHOPDRAWINGS AND SAMPLES FOR WJ’S APPROVAL PRIOR TO FABRICATION. NHÀ CUNG CẤP ĐỆ TRÌNH BẢN VẼ CHI TIẾT THI CÔNG VÀ MẪU CHO WJ PHÊ DUYỆT TRƯỚC KHI SẢN XUẤT Item Mục Tray for Amenity Box & Orchid Vase Khay dụng cụ phòng tắm & chậu hoa lan Qty SL 1 NO 1 cái Size Kthước W450 x D230 x H25mm Mftr Nhà cung cấp LEATHERMINE Refer to cover page for manufacture’s detail Tham khảo trang bìa về chi tiết của nhà sản xuất Instructions: / Hướng dẫn 1. Manufacturer to submit finish samples & shop drawing for WJ designer approval. Nhà sản xuất đệ trình mẫu hoàn thiện & bản vẽ chi tiết thi công cho thiết kế WJ phê duyệt. 2. Manufacturer to provide exact prototype for Designer approval prior to fabrication. Nhà sản xuất đệ trình mẫu ban đầu chính xác cho thiết kế phê duyệt trước khi sản xuất. 3. All materials to be guaranteed rust and corrosion proof. Tất cả hạng mục được bảo đảm chống bụi và chống ăn mòn. 4. Dimensions are subject to change as per a result of perfecting the prototype. Các kích thước có thể thay đổi theo kết quả của mẫu ban đầu hoàn hảo. 5. All supplied items to be contract quality, suitable for commercial use Tất cả hạng mục được cung cấp có chất lượng theo hơp đồng, phù hợp với mục đích thương mại. White Jacket Pte Ltd 25 Seah Street #04-01 Singapore 188381 Tel: +65 6883 2305 Fax: +65 6883 2710 Reg. No: 200922983E FF&E Specification Tiêu chuẩn trang thiết bị nội thất th Project: New World Hotel, Saigon, Vietnam Dự án: Khách sạn New World, Sài Gòn, Việt Nam Area: WJ01 Mock-up Room (Club King) Khu vực: Phòng mẫu WJ01 (Club King) Date: 5 December 2014 Ngày: 5 tháng 12 năm 2014 Project Ref No: 1059 Page: 21 of 27 Số dự án : 1059 Trang 21 của 27 Revision: 00 Phiên bản: 00 ITEM CODE / MÃ MỤC : 01-ACC03 Removable black colour metal lid Nắp kim loại màu đen có thể tháo rời Vinyl in 01-ACC03A / Vinyl Double stitching detail, Thread colour to match Vinyl 01-ACC03A Manufacturer to submit samples for approval. Đường may chi tiết kép. Màu đường chỉ phù hợp với Nhựa Vinyl 01ACC03A. Nhà sản xuất đệ trình mẫu để phê duyệt NOTE: / GHI CHÚ: MANUFACTURER TO SUBMIT SHOPDRAWINGS AND SAMPLES FOR WJ’S APPROVAL PRIOR TO FABRICATION. NHÀ CUNG CẤP ĐỆ TRÌNH BẢN VẼ CHI TIẾT THI CÔNG VÀ MẪU CHO WJ PHÊ DUYỆT TRƯỚC KHI SẢN XUẤT Item Mục Wastebin @ Desk & Vanity Thùng rác ở Bàn làm việc & Chậu rửa Qty SL 2 NOS 2 cái Size Kthước W220 x D180 x H280mm Mftr Nhà cung cấp LEATHERMINE Refer to cover page for manufacture’s detail Tham khảo trang bìa về chi tiết của nhà sản xuất Instructions: / Hướng dẫn 1. Manufacturer to submit finish samples & shop drawing for WJ designer approval. Nhà sản xuất đệ trình mẫu hoàn thiện & bản vẽ chi tiết thi công cho thiết kế WJ phê duyệt. 2. Manufacturer to provide exact prototype for Designer approval prior to fabrication. Nhà sản xuất đệ trình mẫu ban đầu chính xác cho thiết kế phê duyệt trước khi sản xuất. 3. Dimensions are subject to change as per a result of perfecting the prototype. Các kích thước có thể thay đổi theo kết quả của mẫu ban đầu hoàn hảo. 4. All supplied items to be contract quality, suitable for commercial use Tất cả hạng mục được cung cấp có chất lượng theo hơp đồng, phù hợp với mục đích thương mại. White Jacket Pte Ltd 25 Seah Street #04-01 Singapore 188381 Tel: +65 6883 2305 Fax: +65 6883 2710 Reg. No: 200922983E FF&E Specification Tiêu chuẩn trang thiết bị nội thất th Project: New World Hotel, Saigon, Vietnam Dự án: Khách sạn New World, Sài Gòn, Việt Nam Area: WJ01 Mock-up Room (Club King) Khu vực: Phòng mẫu WJ01 (Club King) Date: 5 December 2014 Ngày: 5 tháng 12 năm 2014 Project Ref No: 1059 Page: 22 of 27 Số dự án : 1059 Trang 22 của 27 Revision: 00 Phiên bản: 00 ITEM CODE / MÃ MỤC : 01-ACC04 Piano Gloss Black Lacquer Finish Contractor to submit samples for WJ’s approval Hoàn thiện sơn đen bóng. Nhà thầu đệ trình mẫu cho WJ phê duyệt NOTE: / GHI CHÚ: MANUFACTURER TO SUBMIT SHOPDRAWINGS AND SAMPLES FOR WJ’S APPROVAL PRIOR TO FABRICATION. NHÀ CUNG CẤP ĐỆ TRÌNH BẢN VẼ CHI TIẾT THI CÔNG VÀ MẪU CHO WJ PHÊ DUYỆT TRƯỚC KHI SẢN XUẤT Item Mục Accessories Tray @ Bath Khay phụ kiện phòng tắm Qty SL 1 NO 1 cái Size Kthước W250 x D170 x H25mm Mftr Nhà cung cấp LEATHERMINE Refer to cover page for manufacture’s detail Tham khảo trang bìa về chi tiết của nhà sản xuất Instructions: / Hướng dẫn 1. Manufacturer to submit finish samples & shop drawing for WJ designer approval. Nhà sản xuất đệ trình mẫu hoàn thiện & bản vẽ chi tiết thi công cho thiết kế WJ phê duyệt. 2. Manufacturer to provide exact prototype for Designer approval prior to fabrication. Nhà sản xuất đệ trình mẫu ban đầu chính xác cho thiết kế phê duyệt trước khi sản xuất. 3. Dimensions are subject to change as per a result of perfecting the prototype. Các kích thước có thể thay đổi theo kết quả của mẫu ban đầu hoàn hảo. 4. Dimensions are subject to change as per a result of perfecting the prototype. Các kích thước có thể thay đổi theo kết quả hoàn thiện sản phẩm mẫu. 5. All supplied items to be contract quality, suitable for commercial use Tất cả hạng mục được cung cấp có chất lượng theo hơp đồng, phù hợp với mục đích thương mại. White Jacket Pte Ltd 25 Seah Street #04-01 Singapore 188381 Tel: +65 6883 2305 Fax: +65 6883 2710 Reg. No: 200922983E FF&E Specification Tiêu chuẩn trang thiết bị nội thất th Project: New World Hotel, Saigon, Vietnam Dự án: Khách sạn New World, Sài Gòn, Việt Nam Area: WJ01 Mock-up Room (Club King) Khu vực: Phòng mẫu WJ01 (Club King) Date: 5 December 2014 Ngày: 5 tháng 12 năm 2014 Project Ref No: 1059 Page: 23 of 27 Số dự án : 1059 Trang 23 của 27 Revision: 00 Phiên bản: 00 ITEM CODE / MÃ MỤC : 01-ACC05 Piano Gloss Red Lacquer Finish Contractor to submit samples for WJ’s approval Hoàn thiện sơn đỏ bóng. Nhà thầu đệ trình mẫu cho WJ phê duyệt Box internal in matt black lacquer finish. Contractor to submit samples for WJ’s approval. Bên trong hộp hoàn thiện sơn mờ đen Nhà thầu đệ trình mẫu cho WJ phê duyệt NOTE: / GHI CHÚ: MANUFACTURER TO SUBMIT SHOPDRAWINGS AND SAMPLES FOR WJ’S APPROVAL PRIOR TO FABRICATION. NHÀ CUNG CẤP ĐỆ TRÌNH BẢN VẼ CHI TIẾT THI CÔNG VÀ MẪU CHO WJ PHÊ DUYỆT TRƯỚC KHI SẢN XUẤT Item Mục Goodie Box on Shelf @ Minibar Hộp trang trí trên kệ tại Minibar Qty SL 1 NO 1 cái Size Kthước W450 x D200 x H180mm Mftr Nhà cung cấp LEATHERMINE Refer to cover page for manufacture’s detail Tham khảo trang bìa về chi tiết của nhà sản xuất Instructions: / Hướng dẫn 1. Manufacturer to submit finish samples & shop drawing for WJ designer approval. Nhà sản xuất đệ trình mẫu hoàn thiện & bản vẽ chi tiết thi công cho thiết kế WJ phê duyệt. 2. Manufacturer to provide exact prototype for Designer approval prior to fabrication. Nhà sản xuất đệ trình mẫu ban đầu chính xác cho thiết kế phê duyệt trước khi sản xuất. 3. Dimensions are subject to change as per a result of perfecting the prototype. Các kích thước có thể thay đổi theo kết quả của mẫu ban đầu hoàn hảo. 4. Dimensions are subject to change as per a result of perfecting the prototype. Các kích thước có thể thay đổi theo kết quả của mẫu ban đầu hoàn hảo. 5. All supplied items to be contract quality, suitable for commercial use Tất cả hạng mục được cung cấp có chất lượng theo hơp đồng, phù hợp với mục đích thương mại. White Jacket Pte Ltd 25 Seah Street #04-01 Singapore 188381 Tel: +65 6883 2305 Fax: +65 6883 2710 Reg. No: 200922983E FF&E Specification Tiêu chuẩn trang thiết bị nội thất th Project: New World Hotel, Saigon, Vietnam Dự án: Khách sạn New World, Sài Gòn, Việt Nam Area: WJ01 Mock-up Room (Club King) Khu vực: Phòng mẫu WJ01 (Club King) Date: 5 December 2014 Ngày: 5 tháng 12 năm 2014 Project Ref No: 1059 Page: 24 of 27 Số dự án : 1059 Trang 24 của 27 Revision: 00 Phiên bản: 00 ITEM CODE / MÃ MỤC : 01-ACC06 Piano Gloss Red Lacquer Finish Contractor to submit samples for WJ’s approval Hoàn thiện sơn đỏ bóng. Nhà thầu đệ trình mẫu cho WJ phê duyệt Box internal in matt black lacquer finish. Contractor to submit samples for WJ’s approval. Bên trong hộp hoàn thiện sơn mờ đen Nhà thầu đệ trình mẫu cho WJ phê duyệt NOTE: / GHI CHÚ: MANUFACTURER TO SUBMIT SHOPDRAWINGS AND SAMPLES FOR WJ’S APPROVAL PRIOR TO FABRICATION. NHÀ CUNG CẤP ĐỆ TRÌNH BẢN VẼ CHI TIẾT THI CÔNG VÀ MẪU CHO WJ PHÊ DUYỆT TRƯỚC KHI SẢN XUẤT Item Mục Goodie Box on Top Shelf @ Minibar Hộp trang trí trên đỉnh kệ tại Minibar Qty SL 2 NOS 2 cái Size Kthước W160 x D160 x H180mm Mftr Nhà cung cấp LEATHERMINE Refer to cover page for manufacture’s detail Tham khảo trang bìa về chi tiết của nhà sản xuất Instructions: / Hướng dẫn 1. Manufacturer to submit finish samples & shop drawing for WJ designer approval. Nhà sản xuất đệ trình mẫu hoàn thiện & bản vẽ chi tiết thi công cho thiết kế WJ phê duyệt. 2. Manufacturer to provide exact prototype for Designer approval prior to fabrication. Nhà sản xuất đệ trình mẫu ban đầu chính xác cho thiết kế phê duyệt trước khi sản xuất. 3. Dimensions are subject to change as per a result of perfecting the prototype. Các kích thước có thể thay đổi theo kết quả của mẫu ban đầu hoàn hảo. 4. Dimensions are subject to change as per a result of perfecting the prototype. Các kích thước có thể thay đổi theo kết quả của mẫu ban đầu hoàn hảo. 5. All supplied items to be contract quality, suitable for commercial use Tất cả hạng mục được cung cấp có chất lượng theo hơp đồng, phù hợp với mục đích thương mại. White Jacket Pte Ltd 25 Seah Street #04-01 Singapore 188381 Tel: +65 6883 2305 Fax: +65 6883 2710 Reg. No: 200922983E FF&E Specification Tiêu chuẩn trang thiết bị nội thất th Project: New World Hotel, Saigon, Vietnam Dự án: Khách sạn New World, Sài Gòn, Việt Nam Area: WJ01 Mock-up Room (Club King) Khu vực: Phòng mẫu WJ01 (Club King) Date: 5 December 2014 Ngày: 5 tháng 12 năm 2014 Project Ref No: 1059 Page: 25 of 27 Số dự án : 1059 Trang 25 của 27 Revision: 00 Phiên bản: 00 ITEM CODE / MÃ MỤC : 01-ACC07 Piano Gloss Red Lacquer Finish Contractor to submit samples for WJ’s approval Hoàn thiện sơn đỏ bóng. Nhà thầu đệ trình mẫu cho WJ phê duyệt NOTE: / GHI CHÚ: MANUFACTURER TO SUBMIT SHOPDRAWINGS AND SAMPLES FOR WJ’S APPROVAL PRIOR TO FABRICATION. NHÀ CUNG CẤP ĐỆ TRÌNH BẢN VẼ CHI TIẾT THI CÔNG VÀ MẪU CHO WJ PHÊ DUYỆT TRƯỚC KHI SẢN XUẤT Item Mục Tray for Towels & Hairdryer @ Vanity Khay chứa khăn & máy sấy tại chậu rửa Qty SL 1 NO 1 cái Size Kthước W450 x D230 x H25mm Mftr Nhà cung cấp LEATHERMINE Refer to cover page for manufacture’s detail Tham khảo trang bìa về chi tiết của nhà sản xuất Instructions: / Hướng dẫn 1. Manufacturer to submit finish samples & shop drawing for WJ designer approval. Nhà sản xuất đệ trình mẫu hoàn thiện & bản vẽ chi tiết thi công cho thiết kế WJ phê duyệt. 2. Manufacturer to provide exact prototype for Designer approval prior to fabrication. Nhà sản xuất đệ trình mẫu ban đầu chính xác cho thiết kế phê duyệt trước khi sản xuất. 3. Dimensions are subject to change as per a result of perfecting the prototype. Các kích thước có thể thay đổi theo kết quả của mẫu ban đầu hoàn hảo. 4. Dimensions are subject to change as per a result of perfecting the prototype. Các kích thước có thể thay đổi theo kết quả của mẫu ban đầu hoàn hảo. 5. All supplied items to be contract quality, suitable for commercial use Tất cả hạng mục được cung cấp có chất lượng theo hơp đồng, phù hợp với mục đích thương mại. White Jacket Pte Ltd 25 Seah Street #04-01 Singapore 188381 Tel: +65 6883 2305 Fax: +65 6883 2710 Reg. No: 200922983E FF&E Specification Tiêu chuẩn trang thiết bị nội thất th Project: New World Hotel, Saigon, Vietnam Dự án: Khách sạn New World, Sài Gòn, Việt Nam Area: WJ01 Mock-up Room (Club King) Khu vực: Phòng mẫu WJ01 (Club King) Date: 5 December 2014 Ngày: 5 tháng 12 năm 2014 Project Ref No: 1059 Page: 26 of 27 Số dự án : 1059 Trang 26 của 27 Revision: 00 Phiên bản: 00 ITEM CODE / MÃ MỤC : 01-ACC08 Conceal hinge. Manufacturer to submit samples for approval Bản lề âm.Nhà thầu đệ trình mẫu để phê duyệt Vinyl in 01-ACC08A / Vinyl NOTE: / GHI CHÚ: MANUFACTURER TO SUBMIT SHOPDRAWINGS AND SAMPLES FOR WJ’S APPROVAL PRIOR TO FABRICATION. NHÀ CUNG CẤP ĐỆ TRÌNH BẢN VẼ CHI TIẾT THI CÔNG VÀ MẪU CHO WJ PHÊ DUYỆT TRƯỚC KHI SẢN XUẤT Item Mục Box for Shoe Shine Kit & Laundry Bag Hộp chứa Bộ đánh giày & Túi giặt đồ Qty SL 1 NO 1 cái Size Kthước Approx. W500 x D300 x H150mm Mftr Nhà cung cấp LEATHERMINE Refer to cover page for manufacture’s detail Tham khảo trang bìa về chi tiết của nhà sản xuất Instructions: / Hướng dẫn 1. Manufacturer to submit finish samples & shop drawing for WJ designer approval. Nhà sản xuất đệ trình mẫu hoàn thiện & bản vẽ chi tiết thi công cho thiết kế WJ phê duyệt. 2. Manufacturer to provide exact prototype for Designer approval prior to fabrication. Nhà sản xuất đệ trình mẫu ban đầu chính xác cho thiết kế phê duyệt trước khi sản xuất. 3. Dimensions are subject to change as per a result of perfecting the prototype. Các kích thước có thể thay đổi theo kết quả của mẫu ban đầu hoàn hảo. 4. Dimensions are subject to change as per a result of perfecting the prototype. Các kích thước có thể thay đổi theo kết quả của mẫu ban đầu hoàn hảo. 5. All supplied items to be contract quality, suitable for commercial use Tất cả hạng mục được cung cấp có chất lượng theo hơp đồng, phù hợp với mục đích thương mại. 6. Vinyl leather to be treated for stain and abrasion resistance. Da vinyl được xử lý nhuộm màu và chịu mài mòn. White Jacket Pte Ltd 25 Seah Street #04-01 Singapore 188381 Tel: +65 6883 2305 Fax: +65 6883 2710 Reg. No: 200922983E FF&E Specification Tiêu chuẩn trang thiết bị nội thất th Project: New World Hotel, Saigon, Vietnam Dự án: Khách sạn New World, Sài Gòn, Việt Nam Area: WJ01 Mock-up Room (Club King) Khu vực: Phòng mẫu WJ01 (Club King) Date: 5 December 2014 Ngày: 5 tháng 12 năm 2014 Project Ref No: 1059 Page: 27 of 27 Số dự án : 1059 Trang 27 của 27 Revision: 00 Phiên bản: 00 ITEM CODE / MÃ MỤC : 01-ACC09 Piano Gloss Black Lacquer Finish Contractor to submit samples for WJ’s approval Hoàn thiện sơn đen bóng. Nhà thầu đệ trình mẫu cho WJ phê duyệt NOTE: / GHI CHÚ: MANUFACTURER/CONTRACTOR TO SOURCE FOR BEST LOCAL SOURCE TO MATCH AND TO SUBMIT SAMPLES FOR WJ’S APPROVAL PRIOR TO PROCUREMENT./ NHÀ SẢN XUẤT TÌM NGUỒN CUNG CẤP TRONG NƯỚC PHÙ HỢP VÀ ĐỆ TRÌNH MẪU CHO WJ PHÊ DUYỆT TRƯỚC KHI TIẾN HÀNH Mftr BEST LOCAL SOURCE Item Qty Size Orchid Vase 1 NO Nhà Approx. Dia. 120 x H140MM NGUỒN CUNG CẤP TRONG Mục Bình hoa SL 1 cái Kthước cung NƯỚC TỐT NHẤT cấp Instructions: / Hướng dẫn 1. Manufacturer to submit finish samples for WJ designer approval. Nhà sản xuất đệ trình mẫu hoàn thiện cho thiết kế WJ phê duyệt. 2. All materials to be guaranteed rust and corrosion proof. Tất cả hạng mục được bảo đảm chống bụi và chống ăn mòn 3. All supplied items to be contract quality, suitable for commercial use Tất cả hạng mục được cung cấp có chất lượng theo hơp đồng, phù hợp với mục đích thương mại. White Jacket Pte Ltd 25 Seah Street #04-01 Singapore 188381 Tel: +65 6883 2305 Fax: +65 6883 2710 Reg. No: 200922983E FF&E – Soft Finishes Specification Trang thiết bị nội thất - Tiêu chuẩn hoàn thiện da vải th Project: New World Hotel, Saigon, Vietnam Dự án: Khách sạn New World, Sài Gòn, Việt Nam Area: WJ01 Mock-up Room (Club King) Khu vực: Phòng mẫu WJ01 (Club King) Date: 5 December 2014 Ngày: 5 tháng 12 năm 2014 Project Ref No: 1059 Page 1 of 3 Số dự án : 1059 Trang 1 của 3 Revision: 00 Phiên bản: 00 ITEM CODE MÃ 01-UP01A DESCRIPTION MÔ TẢ Fabric @ Study Chair Da cho ghế làm việc SOURCE NGUỒN MODEL KIỂU DÁNG Essential Furnishing Pte Ltd 8 Burn Road #06-12 Trivex Singapore 369977 Article / Sản phẩm: - Contact Person: Junie Woo T: +65 6748 1228 F: +65 6747 9868 M: +65 9686 9575 E: essenfurnish@hotmail.com Repeat / Lặp lại: NA Colour / Màu sắc: 9603 - 13 Size / Kích thước: NA Width / Rộng: 140cm Content / Thành phần: 52.7% Acrylic, 39.9% Polyester, 7.4% Viscose 01-UP02A Fabric @ Armchair Da cho ghế bành Essential Furnishing Pte Ltd 8 Burn Road #06-12 Trivex Singapore 369977 Article / Sản phẩm: - Contact Person: Junie Woo T: +65 6748 1228 F: +65 6747 9868 M: +65 9686 9575 E: essenfurnish@hotmail.com Repeat / Lặp lại: NA Colour / Màu sắc: 9603 - 13 Size / Kích thước: NA Width / Rộng:140cm Content / Thành phần:52.7% Acrylic, 39.9% Polyester, 7.4% Viscose 01UP02.1A Fabric @ Throw Pillow (Armchair) Vải gối tựa (Ghế bành) Kvadrat Asia Pte Ltd Unit 301, 425 Yanping Road, Jiang’an District, Shanghai 200042, China Fabric @ Bolsters Vải gối ôm Colour / Màu sắc:1017 Repeat / Lặp lại:4cm Contact Person: Melissa Liu Poulsen T: +86 21 6271 5515 F: +86 21 6271 5516 M: +65 9114 0202 E: mepo@kvadrat.org 01-BD01A Article / Sản phẩm: Sigrid 2 Kvadrat Asia Pte Ltd Unit 301, 425 Yanping Road, Jiang’an District, Shanghai 200042, China Size / Kích thước:NA Width / Rộng:150cm Content / Thành phần:90% New wool, 5% polyamide, 5% polyester Article / Sản phẩm: Sigrid 2 Colour / Màu sắc:1017 Repeat / Lặp lại:4cm Contact Person: Melissa Liu Poulsen T: +86 21 6271 5515 F: +86 21 6271 5516 M: +65 9114 0202 E: mepo@kvadrat.org Size / Kích thước:NA Width / Rộng:150cm Content / Thành phần:90% New wool, 5% polyamide, 5% polyester Note: contractor to provide shop drawings and material samples for Designer’s approval MATERIAL VẬT LIỆU FF&E – Soft Finishes Specification Trang thiết bị nội thất - Tiêu chuẩn hoàn thiện da vải th Project: New World Hotel, Saigon, Vietnam Dự án: Khách sạn New World, Sài Gòn, Việt Nam Area: WJ01 Mock-up Room (Club King) Khu vực: Phòng mẫu WJ01 (Club King) Date: 5 December 2014 Ngày: 5 tháng 12 năm 2014 Project Ref No: 1059 Page 2 of 3 Số dự án : 1059 Trang 2 của 3 Revision: 00 Phiên bản: 00 ITEM CODE MÃ 01-BD01B DESCRIPTION MÔ TẢ Piping @ Bolsters Ruột gối ôm SOURCE NGUỒN MODEL KIỂU DÁNG Essential Furnishing Pte Ltd 8 Burn Road #06-12 Trivex Singapore 369977 Article / Sản phẩm:- Contact Person: Junie Woo T: +65 6748 1228 F: +65 6747 9868 M: +65 9686 9575 E: essenfurnish@hotmail.com Repeat / Lặp lại: NA Colour / Màu sắc:9603 - 13 Size / Kích thước: NA Width/ Rộng:140cm Content / Thành phần:52.7% Acrylic, 39.9% Polyester, 7.4% Viscose 01-WT01A Fabric @ Sheer Curtain Vải màn che ban ngày Essential Furnishing Pte Ltd 8 Burn Road #06-12 Trivex Singapore 369977 Article/ Sản phẩm:-: Essen 112 Contact Person: Junie Woo T: +65 6748 1228 F: +65 6747 9868 M: +65 9686 9575 E: essenfurnish@hotmail.com Repeat/ Lặp lại: NA Colour/ Màu sắc: # 04 Size/ Kích thước: NA Width/ Rộng: 300cm Content/ Thành phần: 100% Polyester, FR 01-WT02A Fabric @ Night Curtain Vải màn che ban đêm Cetec Pte Ltd 36 Armenian Street, #02-05, Singapore 179934 Article/ Sản phẩm:CET Gensat Contact Person: Ivy Lee T: +65 6634 5998 F: +65 6634 8183 M: +65 8113 8883 E: ivy.lee@cetec.com.sg Repeat/ Lặp lại: NA Colour/ Màu sắc:48700 503 Size/ Kích thước:NA Width/ Rộng:148cm Content/ Thành phần:78% CO, 22%PES 01ACC03A Vinyl @ Waste Bin Vinyl cho thùng rác Essential Furnishing Pte Ltd 8 Burn Road #06-12 Trivex Singapore 369977 Contact Person: Junie Woo T: +65 6748 1228 F: +65 6747 9868 M: +65 9686 9575 E: essenfurnish@hotmail.com Article/ Sản phẩm Symphony Collection, Ultra Colour/ Màu sắc:Abyss, SUL001 Repeat/ Lặp lại: NA Size/ Kích thước:NA Width/ Rộng: 54” Content/ Thành phần:100% Polyurethane, Backing: High twist polyester Note: contractor to provide shop drawings and material samples for Designer’s approval MATERIAL VẬT LIỆU FF&E – Soft Finishes Specification Trang thiết bị nội thất - Tiêu chuẩn hoàn thiện da vải th Project: New World Hotel, Saigon, Vietnam Dự án: Khách sạn New World, Sài Gòn, Việt Nam Area: WJ01 Mock-up Room (Club King) Khu vực: Phòng mẫu WJ01 (Club King) Date: 5 December 2014 Ngày: 5 tháng 12 năm 2014 Project Ref No: 1059 Page 3 of 3 Số dự án : 1059 Trang 3 của 3 Revision: 00 Phiên bản: 00 ITEM CODE MÃ 01ACC08A DESCRIPTION MÔ TẢ Vinyl @ Box for Shoe Shine Kit & Laundry bag Vinyl hộp đựng dụng cụ đánh giày & bao giặt đồ SOURCE NGUỒN Essential Furnishing Pte Ltd 8 Burn Road #06-12 Trivex Singapore 369977 Contact Person: Junie Woo T: +65 6748 1228 F: +65 6747 9868 M: +65 9686 9575 E: essenfurnish@hotmail.com MODEL KIỂU DÁNG Article/ Sản phẩm:Symphony Collection, Ultra Colour/ Màu sắc:Abyss, SUL001 Repeat/ Lặp lại: NA Size/ Kích thước:NA Width/ Rộng: 54” Content/ Thành phần:100% Polyurethane, Backing: High twist polyester Note: contractor to provide shop drawings and material samples for Designer’s approval MATERIAL VẬT LIỆU PREFACE LỜI NÓI ĐẦU NOTE: References in any specification to an equivalent product refer to a product of similar quality and appearance, but do not authorize or request any Contractor to reproduce or copy any product in violation of any copyright or other proprietary rights of any third party. Contractor shall be solely responsible for insuring that any product provided by it pursuant to these specifications does not violate the copyright or other proprietary rights of any third party. Contractor shall indemnify and hold harmless Owner and Agent against any damage, claim, loss or liability arising as a result of any claim by any third party alleging that the products provided by Contractor pursuant to these specifications violate any copyright or any other proprietary rights of any third party. GHI CHÚ: Việc tham khảo mọi đặc điểm kỹ thuật cho các sản phẩm tương đương sẽ xem xét cho một sản phẩm có chất lượng và hình dáng tương tự, nhưng không cho phép hoặc yêu cầu Nhà thầu tái tạo hoặc sao chép bất kỳ sản phẩm nào sẽ vi phạm bản quyền và các quyền sở hữu khác của bên thứ ba. Nhà thầu sẽ hoàn toàn chịu trách nhiệm đảm bảo rằng mọi sản phẩm được họ cung cấp tuân theo tiêu chuẩn kỹ thuật này mà không vi phạm bản quyền hoặc các quyền sở hữu khác của bên thứ ba. Nhà thầu sẽ bồi thường và giữ cho Chủ đầu tư và Chi nhánh không bị thiệt hại, khiếu nại, mất mát hoặc trách nhiệm pháp lý phát sinh do bất kỳ khiếu nại nào của bên thứ ba cáo buộc rằng các sản phẩm được cung cấp bởi Nhà thầu theo các tiêu chuẩn kỹ thuật này là vi phạm bản quyền hoặc các quyền sở hữu khác của bên thứ ba. CARPET SPECIFICATIONS / TIÊU CHUẨN THẢM Page 1 of 3 I. DEFINITIONS / ĐỊNH NGHĨA A. Contractor’s Responsibility: The Contractor shall verify at the structure or site all necessary dimensions and conditions pertaining to his work and shall be responsible for all work under his contract, including faulty or improper work by the approved (by consultants) subcontractors. The Contractor shall diligently prosecute the work and give his personal attention and supervision to same until completed. It is not incumbent upon the Owner and/or his Agent or the Consultant to notify the Contractor to attend or have in readiness such work or material as operations may require, it being deemed that the Contractor shall be responsible for all delays caused by the neglect of himself or those under him by contract. Trách nhiệm của Nhà thầu: Nhà thầu sẽ kiểm tra tại kết cấu hoặc công trường tất cả các kích thước và điều kiện cần thiết liên quan đến công việc của mình và sẽ chịu trách nhiệm đối với tất cả các công việc theo hợp đồng của mình, bao gồm cả các công việc bị lỗi hoặc không đúng bởi nhà thầu phụ (nhà tư vấn) được phê duyệt. Nhà thầu sẽ thường xuyên kiểm tra công việc và lưu ý và giám sát đến cùng cho đến khi hoàn thành. Chủ đầu tư và/hoặc Chi nhánh của mình hoặc Nhà tư vấn không có phận sự thông báo cho Nhà thầu lưu ý hoặc sẵn sàng cho các công việc hoặc vật tư đó như các hoạt động có thể yêu cầu, điều đó được xem như Nhà thầu sẽ chịu trách nhiệm cho tất cả mọi sự chậm trễ gây ra bởi sự thờ ơ của mình hoặc những người dưới quyền của mình theo hợp đồng. B. Permits and Certificates: The Contractor shall give all notices required by law and comply with all laws, ordinances, fire codes and regulations, bearing on the conduct of the work as drawn and specified. The Contractor shall obtain and pay for, as required, all inspection and/or acceptance of completion certificates as are required by any agencies involved and deliver same to Owner. Giấy phép và Chứng nhận: Nhà thầu sẽ cung cấp tất cả các thông báo theo yêu cầu của luật pháp và tuân thủ tất cả các luật, pháp lệnh, luật và quy định phòng cháy chữa cháy, liên quan đến việc quản lý công việc như bản vẽ và quy định. Nhà thầu sẽ đạt được và thanh toán, theo yêu cầu, cho tất cả mọi công tác kiểm tra và/hoặc chấp nhận chứng chỉ hoàn thành theo yêu cầu bởi mọi cơ quan liên quan và cung cấp cho Chủ đầu tư. C. Laws and Ordinances: Contractor shall comply with all applicable laws, ordinances, regulations and directions by proper authorities having jurisdiction. Luật và Pháp lệnh: Nhà thầu sẽ tuân theo tất cả các lệnh, pháp lệnh, quy định và hướng dẫn hiện hành bởi các cơ quan chức năng có thẩm quyền. D. Changes in Work: Authorized design changes shall be by written Change Order by Consultant (after Contractor is hired). Prior to contract being issued, changes shall be by Addendum only. Thay đổi Công việc: Các thay đổi thiết kế được ủy quyền sẽ là Thay đổi thứ tự bằng văn bản bởi Kỹ sư tư vấn (sau khi Nhà thầu được tuyển dụng). Trước khi hợp đồng được phát hành, các thay đổi sẽ chỉ là Phụ lục. E. Errors, Ambiguities and Omissions: Any errors, ambiguities and omissions in drawings and specifications shall be reported to the Owner and/or Agent for correction before any part of the work involved is started. Unless otherwise expressly stipulated, no additional allowances will be made in the Contractor’s favor because of errors, ambiguities and/or omissions which should reasonably have been discovered by him during the preparation of bid estimate and directed to the attention of the Owner and/or his Agent in a timely manner. The written decision of the Owner and/or his Agent will be final. Sự sai sót, mơ hồ và thiếu sót: Mọi sai sót, mơ hồ và thiếu sót trong bản vẽ và tiêu chuẩn kỹ thuật sẽ được báo cáo cho Chủ đầu tư và/hoặc Chi nhánh để điều chỉnh trước khi bất kỳ phần nào của công việc được bắt đầu. Trừ khi được quy định rõ ràng, không có chi phí phát sinh được thực hiện trong nhiệm vụ của Nhà thầu do sự sai sót, mơ hồ và/hoặc thiếu sót nên được phát hiện hợp lý bởi Nhà thầu trong việc chuẩn bị dự toán đấu thầu và hướng chú ý của Chủ đầu tư và/hoặc Chi nhánh của ông ta kịp thời. Quyết định bằng văn bản của Chủ đầu tư và/hoặc Chi nhánh của ông ta sẽ là quyết định sau cùng. F. Guarantee: All furnishings, hardware and equipment furnished by the Contractor shall be guaranteed against defects in workmanship, material and installations; and repairs of such defects during the first year after final completion and acceptance of the installation will be made by the Contractor at his own cost and expense and without charge to the Owner. All such repairs and replacements shall be made at a time and at hours satisfactory to the Owner. Bảo hành: Tất cả trang thiết bị, phụ kiện và thiết bị được trang bị bởi Nhà thầu sẽ được bảo hành đề phòng khiếm khuyết về nhân công, vật tư và công tác lắp đặt; và việc sửa chữa những khiếm khuyết đó trong suốt năm đầu tiên sau khi hoàn thành sau cùng và việc chấp thuận việc lắp đặt sẽ được thực hiện bởi Nhà thầu bằng chi phí của mình và không tính phí cho Chủ đầu tư. Tất cả mọi việc sửa chữa và thay thế đó sẽ được thực hiện tại thời điểm và trong thời gian thỏa đáng đối với Chủ đầu tư. G. Coordination and Cooperation: The various Contractors shall coordinate the work with each other in such a manner as to avoid delays, misunderstandings and disagreements, and shall actively cooperate with others engaged on this project and arrange and execute their work in such a timely manner and at such times as will cause the least possible interruption in, or obstruction to, such work of others. Điều phối và Hợp tác: Các Nhà thầu khác nhau sẽ phối hợp công việc với nhau bằng một cách thức để tránh chậm trễ, hiểu lầm và bất đồng, và sẽ tích cực hợp tác với những người khác tham gia vào dự án này và sắp xếp cũng như thực hiện công việc của họ kịp thời và vào thời điểm sẽ tạo nên sự gián đoạn, hoặc sự cản trở ít nhất có thể, đối với những công việc của các bên khác. II. MATERIALS, CONSTRUCTION AND INSTALLATION VẬT TƯ, THI CÔNG VÀ LẮP ĐẶT A. Material used in the fabrication of this work shall be new and the best grade obtainable of their respective types. Vật tư được sử dụng trong việc chế tạo cho công việc này sẽ là vật liệu mới và là loại tốt nhất có thể đạt được đối với các loại tương ứng của chúng. B. Door Metals and Edge Trim: Shall be clamp-down type with no exposed fastening, unless otherwise specified. Exposed screws or nails are not acceptable. Vật liệu kim loại cho cửa và cắt cạnh: Sẽ là loại kẹp xuống không cố định nổi, trừ khi được quy định khác đi. Bu lông hoặc đinh nổi không được chấp nhận. C. Samples and Strike-offs: Shall be provided for the Consultant as directed. Samples of carpet quality and underlayment as specified shall be provided by the manufacturer with bid proposals. Mô hình và Mẫu: Sẽ được cung cấp cho Quản lý dự án theo hướng dẫn. Mẫu chất lượng thảm và lớp lót theo quy định sẽ được cung cấp bởi nhà sản xuất với đề xuất đấu thầu. D. Standard of Workmanship: All workmanship shall be of the highest grade and quality and shall be performed by skilled carpet layers, exemplifying the best standards of carpet installation. Tiêu chuẩn Nhân công: Tất cả nhân công sẽ là cấp và chất lượng cao nhất và sẽ được thực hiện bởi nhân viên lót thảm có kỹ thuật, mẫu tiêu chuẩn tốt nhất của việc trải thảm. E. Measurements: Contractor shall be responsible for all measurements and shall obtain actual job site measurements prior to installing carpet. Take-offs and seaming diagrams will be verified by the installer from drawings provided by purchasing agent/manufacturer. Công tác đo lường: Nhà thầu sẽ chịu trách nhiệm đối với tất cả các công tác đo lường và sẽ thực hiện đo lường công việc thực tế tại công trường trước khi trải thảm. Việc tháo dỡ và sơ đồ ghép mí sẽ được xác nhận bởi nhân viên lát thảm từ bản vẽ được cung cấp bởi nhà sản xuất/công ty mua hàng. F. Installation: Tackless stripping shall be securely installed at all wall perimeters. Underlayment (rub cushion) shall be installed smooth in all areas with minimum space at tackless stripping. Carpet shall be laid over cushion and shall be installed, stretched and balanced so that all seams are parallel with minimum bow. All woven carpets are to have hand or machine sewn seams unless otherwise specified. All tufted carpets are to be seamed with hot tape unless otherwise specified. All carpet edges shall be trimmed and neatly fitted around all perimeters, steps, booths, settees and other fixed items. Lắp đặt: Nẹp đinh sẽ được lắp đặt an toàn tại tất cả các chu vi tường. Lớp lót (lớp lót bóng) sẽ được lắp đặt phẳng ở tất cả các khu vực với không gian tối thiểu tại chỗ nẹp đinh. Thảm sẽ được lót trên lớp lót và sẽ được lắp đặt, kéo giãn và cân bằng để tất cả các đường nối song song với cốt đai tối thiểu. Tất cả thảm vải dệt bằng tay hoặc máy trừ khi có quy định khác. Tất cả thảm lông được nối với băng nóng trừ khi có quy định khác. Tất cả các cạnh thảm sẽ được cắt tỉa và lắp đặt gọn gàng xung quanh tất cả các chu vi, bậc thang, gian hàng, ghế dài và các hạng mục được lắp đặt khác. Door metals, if required, shall be correctly located and centered under the closed door line. Metals strips shall be secured to the floor with ample fasteners of proper type and size. Vật tư kim loại cửa, nếu được yêu cầu, sẽ được bố trí và định tâm chính xác theo đường cửa đóng. Nẹp kim loại sẽ được cố định trên sàn bằng đầy đủ vật liệu cố định với chủng loại và kích thước thích hợp. Where carpet meets another floor material (i.e., vinyl, tile, quarry tile, terrazzo), concealed metal stripping shall be used with tightest possible jointing, except where otherwise specified under General Contract. Ở nơi thảm lát tiếp xúc các vật liệu sàn khác (như là., vinyl, gạch, đá lát, gạch terrazzo), nẹp kim loại chìm sẽ được sử dụng với mối nối kín nhất có thể, ngoại trừ những nơi được quy định khác đi theo Hợp đồng chung. Stair treads and nosing shall receive a double thickness of padding, unless otherwise detailed upon drawings. Bậc thang và mũi bậc sẽ lót đệm dày gấp đôi, trừ khi được quy định chi tiết khác đi dựa trên bản vẽ Manufacturer to provide corner detail of mitered border condition and recommended seaming detail to designer for approval. Nhà cung cấp cung cấp chi tiết góc của cạnh nghiêng 45 độ và chi tiết gấp mép đề xuất cho nhà thiết kế để phê duyệt. G. Overages and Leftovers: All carpet remnants, scraps or cuttings shall be bundled and labeled for identification and placed in Owner’s storage area. Vật tư dư thừa và Tồn kho: Tất cả phần dư, mảnh vụn hoặc phần cắt của thảm sẽ được cuộn lại và dán nhãn để xác định và đặt trong nhà kho của Chủ đầu tư. H. Mill Over-Run: The maximum percentage over-run allowable shall be as follows or as per Owner/PA standards: Hoạt động quá mức: Phần trăm vượt quá tối đa được cho phép sẽ tuân theo hoặc theo các tiêu chuẩn của Chủ đầu tư / PA: Based on carpet weave type: Dựa trên kiểu dệt thảm: Wilton Velvet Axminster = = = approx. 3% / khoảng 3% approx. 5% (over 1000 yards) / khoảng 5% (hơn 1000 yards) approx. 5% (over 1000 yards) / khoảng 5% (hơn 1000 yards) Quantities under 1000 yards, the over-run allowance is 10%. Khối lượng dưới 1000 yards, sự vượt quá dự trù là 10%. MILLWORK & CASE FURNITURE SPECS. / TIÊU CHUẨN CÔNG TÁC BÀO & THIẾT BỊ NỘI THẤT HỘP Page 1 of 12 A. DEFINITIONS: / ĐỊNH NGHĨA: 1. Disagreement of Incongruity: Where observed disagreement occurs between drawings and specifications or within either document itself, submit notice of same and assumption concerning same in proposal. Thereafter, the item or arrangement of better quality, greater quantity or higher cost shall be included in the bid. Sự mâu thuẫn của điều phi lý: Trường hợp sự mâu thuẫn xảy ra giữa bản vẽ và tiêu chuẩn kỹ thuật hoặc trong bản thân tài liệu, đệ trình thông báo về điều đó và các giả định liên quan đến điều đó trong đề xuất. Sau đó, các hạng mục hoặc sự sắp xếp các mục với chất lượng tốt hơn, số lượng lớn hơn hoặc chi phí cao hơn sẽ được bao gồm trong hồ sơ chào giá. 2. Contractor’s Responsibility: The Contractor shall verify at the site or structure all necessary dimensions and conditions pertaining to his work. Contractor shall be responsible for all work under his contract, including faulty or improper work by approved (by Consultants) subcontractors. The Contractor shall diligently prosecute the work and give his personal attention and supervision to same until completed. It is not incumbent upon Owner and/or his Agent or the Consultant to notify the Contractor to attend or have in readiness such work or materials as operations may require, it being deemed that the Contractor shall be responsible for all delays caused by the neglect of himself or those under him by contract or otherwise. Trách nhiệm của Nhà thầu: Nhà thầu sẽ kiểm tra tại kết cấu hoặc công trường tất cả các kích thước và điều kiện cần thiết liên quan đến công việc của mình. Nhà thầu sẽ chịu trách nhiệm đối với tất cả các công việc theo hợp đồng của mình, bao gồm cả các công việc bị lỗi hoặc không đúng bởi nhà thầu phụ (nhà tư vấn) được phê duyệt. Nhà thầu sẽ thường xuyên kiểm tra công việc và lưu ý và giám sát đến cùng cho đến khi hoàn thành. Chủ đầu tư và/hoặc Chi nhánh của mình hoặc Nhà tư vấn không có phận sự thông báo cho Nhà thầu lưu ý hoặc sẵn sàng cho các công việc hoặc vật tư đó như các hoạt động có thể yêu cầu, điều đó được xem như Nhà thầu sẽ chịu trách nhiệm cho tất cả mọi sự chậm trễ gây ra bởi sự thờ ơ của mình hoặc những người dưới quyền của mình theo hợp đồng hay không. 3. Permits and Certificates: The Contractor shall give all notices required by law and comply with all laws, ordinances, fire codes and regulations bearing on the conduct of the work as drawn and specified. The Contractor shall obtain and pay for as required all inspection and/or acceptance of completion certificates as are required by any agencies involved and deliver same to Owner. Giấy phép và Chứng nhận: Nhà thầu sẽ cung cấp tất cả các thông báo theo yêu cầu của luật pháp và tuân thủ tất cả các luật, pháp lệnh, luật và quy định phòng cháy chữa cháy, liên quan đến việc quản lý công việc như bản vẽ và quy định. Nhà thầu sẽ đạt được và thanh toán, theo yêu cầu, cho tất cả mọi công tác kiểm tra và/hoặc chấp nhận chứng chỉ hoàn thành theo yêu cầu bởi mọi cơ quan liên quan và cung cấp cho Chủ đầu tư. 4. Laws and Ordinances: Contractor shall comply with all applicable laws, ordinances, regulations and directions by property authorities having jurisdiction. Luật và Pháp lệnh: Nhà thầu sẽ tuân theo tất cả các lệnh, pháp lệnh, quy định và hướng dẫn hiện hành bởi các cơ quan chức năng có thẩm quyền. 5. Errors, Ambiguities and Omissions: Any errors, ambiguities and omissions in drawings and specifications shall be reported to the Owner and/or his Agent for correction before any part of the work involved is started. Unless otherwise expressly stipulated, no additional allowances will be made in the Contractor’s favor because of errors, ambiguities and/or omissions, which should reasonably have been discovered by him during the preparation of bid estimate and directed to the attention of the Owner and/or his Agent in a timely manner. The written decision of the Owner and/or his Agent will be final. Sự sai sót, mơ hồ và thiếu sót: Mọi sai sót, mơ hồ và thiếu sót trong bản vẽ và tiêu chuẩn kỹ thuật sẽ được báo cáo cho Chủ đầu tư và/hoặc Chi nhánh để điều chỉnh trước khi bất kỳ phần nào của công việc được bắt đầu. Trừ khi được quy định rõ ràng, không có chi phí phát sinh được thực hiện trong nhiệm vụ của Nhà thầu do sự sai sót, mơ hồ và/hoặc thiếu sót nên được phát hiện hợp lý bởi Nhà thầu trong việc chuẩn bị dự toán đấu thầu và hướng chú ý của Chủ đầu tư và/hoặc Chi nhánh của ông ta kịp thời. Quyết định bằng văn bản của Chủ đầu tư và/hoặc Chi nhánh của ông ta sẽ là quyết định sau cùng. 6. Changes in Work: Authorized design changes shall be by written change order by the Consultant (after contract is let). Prior to contract being let, changes shall be by Addendum only. Thay đổi Công việc: Các thay đổi thiết kế được ủy quyền sẽ là Thay đổi thứ tự bằng văn bản bởi Kỹ sư tư vấn (sau khi hợp đồng được thực hiện). Trước khi hợp đồng được thực hiện, các thay đổi sẽ chỉ là Phụ lục. 7. Guarantees: All furnishings, hardware and equipment furnished by the Contractor shall be guaranteed against defects in workmanship, material and installation, and repairs of such defects during the first year after final completion and acceptance of the installation will be made by the Contractor at his own cost and expense, and without charge to the Owner. All such repairs and replacements shall be made at a time and at hours satisfactory to the Owner. Bảo hành: Tất cả trang thiết bị, phụ kiện khóa và thiết bị được trang bị bởi Nhà thầu sẽ được bảo hành đề phòng khiếm khuyết về nhân công, vật tư và công tác lắp đặt; và việc sửa chữa những khiếm khuyết đó trong suốt năm đầu tiên sau khi hoàn thành sau cùng và việc chấp thuận việc lắp đặt sẽ được thực hiện bởi Nhà thầu bằng chi phí của mình và không tính phí cho Chủ đầu tư. Tất cả mọi việc sửa chữa và thay thế đó sẽ được thực hiện tại thời điểm và giờ thỏa đáng đối với Chủ đầu tư. 8. Coordination and Cooperation: The various contractors shall coordinate their work with each other in such a manner as to avoid delays, misunderstandings and disagreements, and shall actively cooperate with others engaged on this project, and arrange and execute their work in such a manner and such times as will cause the least possible interruption in, or obstruction to, such work of others. Điều phối và Hợp tác: Các Nhà thầu khác nhau sẽ phối hợp công việc với nhau bằng một cách thức để tránh chậm trễ, hiểu lầm và bất đồng, và sẽ tích cực hợp tác với những người khác tham gia vào dự án này và sắp xếp cũng như thực hiện công việc của họ kịp thời và vào thời điểm sẽ tạo nên sự gián đoạn, hoặc sự cản trở ít nhất có thể, đối với những công việc của các bên khác. 9. Intent: It is the intent of the Consultants that the workmanship, materials and methods used to construct same be of the best practices and the finest quality. The Contractor is expected to comply with the spirit, as well as to the letter, with which the specifications are written. Mục đích: Mục đích của các Nhà tư vấn là nhân công, vật tư và các phương pháp được sử dụng để thi công là cách thực hiện tốt nhất và chất lượng tốt nhất. Nhà thầu được mong đợi tuân theo tinh thần, cũng như theo thư từ, mà tiêu chuẩn kỹ thuật được viết ra. 10. Identification: All units shall be labeled, tagged or otherwise identified with their respective number and location as follows: SAMPLE: ITEM: 01-CG01 Room No: 415 Định nghĩa: Tất cả các hạng mục công việc sẽ được dán nhãn, mác hoặc được xác định số lượng và vị trí tương ứng như sau: VÍ DỤ: MỤC: 01-CG01 Phòng số:415 Penalties: Unless each item is tagged, it will not be accepted at warehouse or jobsite. Should items not tagged be accepted, the Contractor shall be back-charged the additional labor costs (including overhead) involved in determining the room location of the items involved. Phạt: Trừ khi mỗi mục được gắn mác, nếu không nó sẽ không được chấp nhận tại nhà kho hoặc địa điểm xây dựng. Các hạng mục không được gắn mác sẽ không được chấp nhận, Nhà thầu sẽ bị tính phí lại cho các chi phí nhân công phát sinh (bao gồm chi phí quản lý) liên quan đến việc xác định vị trí lưu trữ của các mục liên quan. B. MATERIALS, WORKMANSHIP AND CONSTRUCTION VẬT TƯ, NHÂN CÔNG VÀ THI CÔNG 1. Materials used in the fabrication of this work shall be new and the best grade obtainable of their respective types. The method of construction, framing, jointing, fitting, fastening and finishing, shall be of the highest standard. Vật tư được sử dụng cho việc lắp dựng công việc này sẽ là vật tư mới và là loại tốt nhất có thể đạt được tương ứng với từng chủng loại vật tư. Phương pháp xây dựng, đóng khung, kết nối, lắp đặt, cố định và lắp đặt sẽ đạt tiêu chuẩn cao nhất. 2. Wood Varieties and Parts: Wood parts, excluding veneers, shall be kiln dried hardwood, species to match specified veneers, unless otherwise specified. Manufacturers should recognize that the range of species indicated for each kind of wood listed is in no way to be construed as all such species being acceptable in any one piece of furniture, but rather all species that will conform to a uniform finish color and to the wood quality specified hereinafter. Exposed parts refer to all parts and surfaces of each item of furniture which are exposed to view when the item is placed in the generally accepted positions of use. Sự đa dạng và Các bộ phận gỗ: Các bộ phận gỗ, không bao gồm veneers, sẽ là gỗ cứng sấy khô, chủng loại phù hợp với gỗ veneer được quy định, trừ khi được quy định khác đi. Nhà sản xuất sẽ xác nhận rằng phạm vi các loại được chỉ định cho mỗi loại gỗ được liệt kê là không có cách giải thích tất cả các loại đó được chấp nhận cho mọi loại nội thất, nhưng tất cả các loại sẽ tuân theo một hình thức màu sắc hoàn thiện và chất lượng gỗ được chỉ định theo đây. Tất cả các bộ phận nổi đề cập đến tất cả các bộ phận và bề mặt của mỗi hạng mục trang bị nội thất được tiếp cận để xem xét khi mục đó được đặt vào vị trí sử dụng được chấp thuận tổng quát. 3. Seasoning: All wood shall be uniformly kiln-dried to a moisture content of a percentage generally acceptable in the area of use, as determined by oven dry weight dependent upon the manufacturer’s best commercial practice. Mùa: Tất cả các loại gỗ sẽ được sấy khô đồng nhất đối với một tỷ lệ phần trăm độ ẩm tổng quát có thể chấp nhận trong khu vực được sử dụng, như được xác định bởi trọng lượng sau khi sấy trong lò phụ thuộc vào hoạt động thương mại tốt nhất của nhà sản xuất. (1) A moisture content range of from 5% to 8% on all lumber products used in manufacturing is generally considered acceptable for all but special area conditions. Giới hạn độ ẩm trong phạm vi từ 5% tới 8% cho tất cả các sản phẩm gỗ được sử dụng sản xuất thường được xem là có thể chấp nhận được cho tất cả khu vực trừ các khu vực có điều kiện đặc biệt khác. (2) Refer to Section 13 of these specifications for moisture content test requirements. Tham khảo Mục 13 của tiêu chuẩn kỹ thuật này về các yêu cầu thử nghiệm độ ẩm. After kiln-drying, the wood should be held in properly controlled, warm, dry storage for sufficient period of time to ensure a uniform distribution of moisture among the individual pieces. After gluing, built-up legs and lumber cores shall be permitted to cure out, or condition, to ensure a uniform distribution of glue joint moisture and the elimination of sunken joints or spring back stresses that impair serviceability or finished appearance, and before planing and sanding for crossbanding. Sau khi sấy khô trong lò, gỗ nên được lưu giữ trong kho chứa được kiểm soát đúng cách, ấm áp, khô ráo trong khoảng thời gian hợp lý để đảm bảo việc phân bố độ ẩm đồng đều trong các phần riêng rẽ. Sau khi dán, các cạnh dán và lõi gỗ sẽ được phép bảo dưỡng, hoặc xử lý, để đảm bảo việc phân bố độ ẩm của mối nối dán keo được đồng đều và việc loại bỏ các mối nối lún hoặc bị tách rời do áp lực ngược làm giảm khả năng sử dụng hoặc hoàn thiện, và trước khi bào nhẵn và đánh bóng để dán chéo. 4. 5. Solid Exterior Parts: All solid exposed parts shall be free of all defects which impair appearance or which might impair serviceability except as follows: Các phần gỗ đặc bên ngoài: Tất cả các phần gỗ đặc nổi sẽ không có lỗi khiếm khuyết ảnh hưởng đến hình dáng bên ngoài và khả năng phục vụ ngoại trừ như sau: (1) Sound, tight knots of not over 1/8” (3MM) average diameter, provided they are not in clusters, are acceptable. Mắt lành, mấu kín đường kính trung bình không quá 1/8” (3MM), miễn là không ở trong cùng một nhóm là được chấp nhận. (2) Figured grain or discoloration provided the wood is such to permit a uniform color when finished. Vân gỗ đặc thù hoặc sự phai màu của gỗ được dự trù cho phép một màu đồng nhất khi hoàn thiện. Solid Interior Parts: Wood shall be free from defects which might impair serviceability or appearance except as follows: Các phần gỗ đặc bên trong: Gỗ sẽ không có lỗi khiếm khuyết có thể làm giảm khả năng phục vụ hoặc hình dáng bên ngoài ngoại trừ như sau : (1) Sound, tight knots of not over 1/ 2” (13MM) in average diameter, provided they are not in clusters, except not over 1/ 4” (6MM) for drawer sides. Mắt lành, mấu kín đường kính trung bình không quá 1/8” (3MM), miễn là không ở trong cùng một nhóm, ngoại trừ không quá 1/4” (6MM) cho các cạnh ngăn kéo. 6. (2) Surface checks with barely perceptible openings not over 4” (10CM) long. Kiểm tra bề mặt chỉ với các lỗ mở có thể nhận thấy rõ ràng không quá 4” (10CM) dài. (3) Bark, gum or pitch pockets not over 1/8” (3MM) wide and 2” (5CM) long, except drawer parts exposed when open. Vỏ, nhựa cây hoặc túi nhựa không quá 1/8” (3MM) rộng và 2” (5CM) dài, ngoại trừ cho các phần ngăn kéo sẽ lộ ra khi mở. Hardwood Plywood – Veneers: The hardwood plywood shall be constructed as specified herein. Bondage shall be Type II or better, and face and back veneers shall not be less than 1/32” (1MM) to 1/42” (1MM) thick before sanding. When face and back veneers are not of the same species, the two veneers shall be of the same density and thickness. Gỗ cứng Ván ép – Gỗ dán: Gỗ cứng ván ép sẽ được thi công như được chỉ định sau đây. Keo dán sẽ là Loại II hoặc tốt hơn, và gỗ dán bề mặt và mặt sau sẽ không dày hơn 1/32” (1MM) tới 1/42” (1MM) trước khi đánh bóng. Khi gỗ dán bề mặt và lưng không cùng loại, hai loại gỗ dán sẽ cùng tỷ trọng và bề dày. Face veneers shall be of the wood specified, and shall be Grade I (good) flat cut. All face veneers in one panel shall be matched for color and grain to present a uniform appearance. This requirement applies to all paneled surfaces which can be viewed in normal position of use and, in addition, the back of the desk, top side of shelves and the interior of bookcases and various other visible compartments and surfaces. Gỗ dán bề mặt sẽ là loại gỗ được quy định, và sẽ là gỗ cắt Loại I (loại tốt). Tất cả các bề mặt gỗ dán trên một tấm sẽ phải phù hợp về màu và vân gỗ để thể hiện một hình dạng đồng nhất. Yêu cầu này áp dụng cho tất cả các bề mặt ốp mà có thể thấy được tại vị trí sử dụng bình thường và, ngoài ra mặt sau của bàn làm việc, phía trên các kệ và nội thất của tủ sách cũng như các bộ phận và bề mặt khác nhau có thể nhìn thấy. Face side of drawer bottoms or mirror backs and various other unexposed surfaces shall be Grade II or better, and may be rotary cut veneers. Mặt bên của đáy ngăn kéo hoặc mặt sau gương và các bề mặt không lộ ra khác sẽ là Loại II hoặc tốt hơn, và có thể là gỗ dán cắt xoay. Veneer cores shall be Grade III or better and any voids at panel edges shall be filled. The entire exposed edge of the core shall be banded with the same kind of wood as other exposed parts. Lõi gỗ dán sẽ là Loại III hoặc tốt hơn và mọi khe hở ở các cạnh tấm gỗ sẽ được dán kín. Toàn bộ các cạnh hở của lõi gỗ sẽ được dán kín với loại gỗ giống với các phần hở khác. Back of drawer bottoms shall be Grade III or better. Mặt sau đáy ngăn kéo sẽ là Loại III hoặc tốt hơn. Under Grade I veneers and Grade III or better crossbands shall be used under Grade II veneers. Gỗ dán thấp hơn Loại I và dán chéo Loại III hoặc tốt hơn sẽ được sử dụng gỗ dán thấp hơn Loại II Lumber core panels shall be regular grade except that no butt joint or knots in excess of 1/ 2” (13MM) diameter will be permitted. Gỗ tấm lõi sẽ là loại thông thường ngoại trừ tấm có đầu ghép hoặc mắt gỗ đường kính không quá 1/2" (13MM) sẽ được phép. Crossbands shall not be less than 1/32” (1 MM) thick and shall be Grade II or better. Gỗ để dán chéo sẽ không dày quá 1/32” (1 MM) và sẽ là Loại II hoặc tốt hơn. Crossbands, veneer cores and lumber cores shall be of medium or low density wood. Gỗ dán chéo, lõi gỗ dán và lõi gỗ sẽ là loại gỗ có tỷ trọng trung bình hoặc thấp. 7. Plywood Panels: Where plywood (Ply Panels) are specified, the Contractor may, with our approval, substitute European latte (chipboard or flakeboard) or other approved substitute in the same size and thickness as indicated. Tấm ván ép: Khi ván ép (Tấm ván ép) được chỉ định, Nhà thầu có thể, được sự phê duyệt của chúng tôi, thay thế latte Châu Âu (chipboard hoặc flakeboard) hoặc các thay thế khác được phê duyệt có cùng kích thước và độ dày như chỉ định. Hardboard: Hardboard which may be used for case backs and mirror backs shall be hard-pressed wood-fiber hardboard, smooth on exposed sides and shall not be less than 1/8” (3MM) thick. Ván gỗ ép cứng: Ván gỗ ép cứng có thể được sử dụng cho mặt sau hộp chứa và mặt sau kính sẽ được ép cứng các thớ gỗ, chà láng các mặt tiếp xúc và sẽ dày không quá 1/8” (3MM). 8. Laminated Plastic: All laminated plastic shall be applied under controlled and even, machine pressure in accordance with the best accepted shop practice. Nhựa Laminated: Tất cả nhựa laminated sẽ được sử dụng dưới sự kiểm soát và ngay cả khi áp lực máy ép tuân theo quy trình sản xuất tốt nhất đã được công nhận. All plastic faced panels shall be balanced with plastic backs. “Second” or “reject” laminated plastic may be used for such back. (See details for manufacturer, color and number.) Use laminates of not less than 1/16” (2MM) thickness on all horizontal surfaces, otherwise 1/32” (1 MM) will be acceptable. Tất cả các tấm nhựa bề mặt sẽ được cân đối với nhựa phía sau. Nhựa laminate “Loại hai” hoặc “Loại bị từ chối” có thể được sử dụng cho mặt lưng đó. (Xem chi tiết để sản xuất, màu sắc và số). Việc sử dụng laminates dày không quá 1/16” (2MM) cho tất cả các bề mặt nằm ngang, nếu không thì 1/16” (2MM) sẽ được chấp nhận. 9. Type II Bond: The Type II glue bond of plywood shall be of such quality that specimens shall withstand the 3-cycle soak test described in Section 11 below. Keo dán Loại II: Keo dán ván ép Loại II sẽ có chất lượng mà các mẫu sẽ chịu thử nghiệm độ bền ngâm 3 chu kỳ như được mô tả trong Phần 11 bên dưới. 10. Three-cycle Soak Test: The 5” x 2” (3 x 5 CM) specimens from each test panel shall be submerged in water at 75 degrees plus or minus 5 degrees F (24 plus or minus) for four (4) hours and then dried at a temperature between 120 and 124 degrees (49 & 54C) for nineteen (19) hours with sufficient air circulation to lower the moisture content (based on oven dry weight) of specimens to a maximum of eight (8) percent. This cycle shall be repeated until all specimens fail or until three cycles have been completed, whichever occurs first. Thí nghiệm ngâm 3 chu kỳ: Mẫu của mỗi tấm thí nghiệm kích thước 5” x 2” (3 x 5 CM) sẽ được ngâm chìm trong nước 75 độ F cộng trừ 5 độ F (cộng trừ 24) trong vòng bốn (4) giờ và sau đó sấy khô ở nhiệt độ trong khoảng 120 và 124 độ F (49 & 54C) trong mười chín (19) giờ với không khí lưu thông đủ để làm giảm độ ẩm của mẫu thử đến tối đa tám (8) phần trăm (dựa trên trọng lượng sau khi sấy trong lò). Chu kỳ này sẽ được lặp lại cho đến khi tất cả các mẫu thử bị hư hỏng hoặc cho đến khi ba chu ky đã hoàn thành, tùy thuộc vào điều nào xảy ra trước tiên. A specimen shall be considered as failing when any single delamination between two plies is greater than two (2) inches (5CM) in continuous length, over 1/ 4” (6MM) in depth at any point, and 0.003 inch in width as determined by a feeler gauge 0.003 inch thick and 1/ 2” (13MM) wide. Delamination due to tape at joints of inner plies or defects permitted by the grade shall be disregarded. Nine of the ten specimens shall pass the first cycle and eight of the ten specimens shall pass the third cycle. Một mẫu thử được xem như là hư hỏng khi có bất kỳ sự tách lớp đơn nào giữa 2 lớp lớn hơn hai (2) inches (5CM) về chiều dài liên tục, quá 1/ 4” (6MM) về độ sâu tại bất kỳ điểm nào, và độ rộng 0.003 inch được xác định bởi một dụng cụ đo khe hở dày 0.003 inch và rộng 1/ 2” (13MM). Sự tách lớp tùy vào băng dán tại các mối nối của các lớp bên trong hoặc các khiếm khuyết được phép bởi cấp gỗ sẽ không được tính. Chín trong số mười mẫu thử sẽ phải vượt qua chu kỳ đầu tiên và tám trong số mười mẫu thử sẽ phải vượt qua chu kỳ thứ ba. 11. ADHESIVES: Adhesives used in the construction of the furniture and their permitted application shall be shown in Table II: KEO DÁN: Keo dán sử dụng cho việc thi công thiết bị nội thất và các ứng dụng được phép của chúng sẽ được thể hiện trong Bảng II: Application / Ứng dụng: Kind of Adhesives / Loại keo dán: All glue blocks, Assembly joints, glued laminated stock and edge jointing of lumbercore panels Any adhesive that will develop an average block shear strength of not less than 2800 lbs. per sq. inch. For assembly joints, the adhesive will Tất cả khối vật liệu dán, đường nối lắp ráp, nguyên liệu laminated dán keo và cạnh nối của tấm lõi gỗ conform to, or exceed the test requirements of the Type II bond. Mọi loại keo dán sẽ được sử dụng với độ bền cắt khối không quá 2800 lbs. mỗi inch vuông. Đối với đường nối lắp ráp, keo dán sẽ theo, hoặc vượt quá, các yêu cầu kiểm tra của keo dán Loại II All plywood gluing, edge-jointing of veneer plies, cross-banding and edge banding. Tất cả keo dán ván ép, nối cạnh của các tấm gỗ dán, dán chéo và nẹp cạnh. Any adhesive that will conform to, or exceed, the test requirements of the Type II bond. Mọi loại keo dán sẽ theo, hoặc vượt quá, các yêu cầu kiểm tra keo dán Loại II Gluing: All joints shall be milled true and even, and all structural joints shall be thoroughly glued and held under proper pressure until the glue has set sufficient to handle. Nails, brads or staples will be permitted on outside frames. An 8d garbed or cement coated nail or staple through the tenon into the case frame or post will be permitted, provided the head does not show when the furniture is in its viewing position. Excess glue shall be neatly cleared from exposed surfaces. Công tác dán: Tất cả các mối nối sẽ được bào chính xác và bằng phẳng, và tất cả các mối nối kết cấu sẽ được dán toàn bộ và giữ theo đúng áp lực cho đến khi keo dán được xử lý triệt để. Đinh, đinh đầu nhỏ hoặc kẹp được cho phép sử dụng ở bên ngoài khung. Một 8d garbed hoặc đinh hoặc kẹp phủ xi măng đóng qua nút mộng trên khung hoặc trụ hộp sẽ được cho phép, miễn là đầu đinh không đưa ra khi thiết bị nội thất được đặt vào vị trí xem xét. Keo thừa sẽ được chùi sạch khỏi các bề mặt lộ ra bên ngoài. 12. The moisture content of plywood shall be determined as follows: Độ ẩm của ván ép sẽ được xác định như sau: A small test specimen shall be cut from the sample panel; the test specimen shall measure not less than nine (9) square inches in area and shall weigh not less than 20 grams. All loose splinters shall be removed from the specimen. The specimen should then be immediately weighed to the nearest 0.1 of a gram, and the weight recorded as original weight. The specimen should then be dried in an oven @ 212 to 221 degrees F. (100 to 105 C) until constant weight is attained. After drying, the specimen is reweighed immediately, and this weight recorded as oven dry weight. Một mẫu thử nhỏ sẽ được cắt từ tấm ván ép thử; mẫu thử sẽ được có diện tích không quá chín (9) inch vuông và cân nặng không quá 20 grams. Tất cả mảnh gỗ rời sẽ được tháo khỏi mẫu thử. Mẫu thử sau đó ngay lập tức sẽ được cân nặng làm tròn đến 0.1 gram, và cân nặng được ghi nhận như là cân nặng ban đầu. Mẫu thử sau đó sẽ được sấy khô trong lò sấy từ 212 tới 221 độ F. (100 tới 105 độ C) cho đến khi đạt tới cân nặng không đổi. Sau khi sấy khô, mẫu thử ngay lập tức được cân lại, và số cân nặng này được ghi nhận là cân nặng sau khi sấy trong lò. The moisture content shall be calculated as follows: Original Weight-Oven Dry Weight: Oven Dry Weight x 100 = Moisture Content ( % ) Độ ẩm sẽ được tính như sau: Cân nặng ban đầu – Cân nặng sau khi sấy trong lò: Cân nặng sau khi sấy trong lò x 100 = Độ ẩm (%) 13. Framing: The framing shall be mortise and tenon, tenon and groove or dowel joints. In mirror frame construction, the use of splines (wood or metal) to secure miter joint is permissible. Miter joints of aprons, bases or other similar joints may be secured by clamp nails after gluing. One clamp nail may be inserted into joint, laterally as a spline, or two clamp nails may be inserted vertically through the face of the joint. The mortises for rails and panels shall be not less than 1/ 2” (13MM) deep, except for drawer bottoms which shall be not less than 3/16” (5MM) deep. Tenons shall be not less than 1/3 thickness of the rails or panels or less than 1/4” (6MM). All joints shall be true and all wood parts shall be accurately, neatly and smoothly milled. Dowel joints shall be strengthened by hardware glue blocks, which shall be accurately fitted and secured by glue. Corner braces shall be not less than 3/ 4” (19 MM) thick, and shall be accurately fitted into the corner around post or legs where applicable. Đóng khung: Việc đóng khung sẽ là các lỗ mộng và nút mộng, nút mộng và đường rãnh hoặc mối nối bằng chốt. Trong việc thi công khung gương, việc sử sụng đường rãnh (gỗ hoặc kim loại) để bảo vệ khớp nối là được phép. Các khớp nối của các tấm chắn, chân răng hoặc các mối nối tương tự khác sẽ được bảo vệ bởi đinh siết sau khi dán keo. Một đinh siết có thể được gắn vào mối nối, ở hướng bên như là một đường rãnh, hoặc hai đinh siết có thể được đóng theo chiều dọc thông qua bể mặt của mối nối. Các lỗ mộng cho ray dẫn và tấm sẽ không sâu quá 1 / 2” (13MM), ngoại trừ đối với đáy ngăn kéo sẽ không sâu quá 3/16” (5MM). Nút mộng sẽ không quá 1/3 bề dày của ray dẫn hoặc tấm hoặc không quá 1/4” (6MM). Tất cả các mối nối sẽ chính xác và tất cả các bộ phận gỗ sẽ được bào chính xác, sạch gọn và bằng phẳng. Mối nối bằng chốt sẽ được gia cố bởi khối vật liệu kim loại dán, mà sẽ được lắp đặt chính xác và bảo vệ bởi keo dán. Thanh giằng góc sẽ dày không quá 3/ 4” (19 MM), và sẽ được lắp đặt chính xác vào góc xung quanh cột hoặc gối đỡ thích hợp. 14. Dowels: Double dowel construction shall be used wherever dowels are required and must be on a minimum of 13-16” (33-41 CM) centers. Dowels shall be of hardwood, free of defects, thoroughly dried and of the compressed spiral groove type and not less than 5/16” (8MM). Chốt định vị: Việc thi công chốt định vị kép sẽ được sử dụng ở những nơi yêu cầu sử dụng chốt định vị và phải tối thiểu 13-16” (33-41 CM). Chốt định vị sẽ là gỗ cứng, không bị lỗi, đã được sấy khô hoàn toàn và loại rãnh xoắn nén và không quá 5/16” (8MM). 15. Tolerances: Where tolerances are not specified for components, the following tolerance will be permitted: Dung sai: Khi dung sai không được xác định cho các bộ phận thì dung sai sau đây sẽ được phép: Overall dimension may have a minus tolerance of ¼” (6MM) and may exceed dimensions to include furniture in this range of sizes. Tổng kích thước có thể có một dung sai trừ ¼” (6MM) và các kích thước vượt quá có thể bao gồm đồ nội thất trong phạm vi kích thước này. Dimension of any solid wood part plus or minus 1/16” (2MM). Kích thước của mọi bộ phận gỗ đặc cộng hoặc trừ 1/16” (2MM). Dimension of plywood parts plus or minus 1/16” (2MM) for plywood 3/16” (5MM) thick or thicker. Kích thước của các bộ phận ván ép cộng hoặc trừ 1/16” (2MM) đối với ván ép 3/16” (5MM) dày hoặc dày hơn. 16. Drawer Glides and Stops: Thanh trượt và Điểm dừng Ngăn kéo: It is standard practice to use mounted guides on all drawer units (major pieces). These drawer glides may be a combination of metal and heavy duty plastic (nylon or approved equal), all steel or all wood and should consist of a drawer guide channel and a drawer slide. Đây là tiêu chuẩn để sử dụng các hướng dẫn định vị cho tất cả các ngăn kéo (các phần chính). Các thanh trượt ngăn kéo này có thể là một sự kết hợp giữa kim loại và nhựa chịu tải nặng (nylon hoặc chất liệu tương đương được phê duyệt), tất cả thép hoặc gỗ hoặc có thể bao gồm một rãnh dẫn hướng và một thanh trượt ngăn kéo. For durability and ease of operation, ball bearing rollers on a steel guide system with nylon wheels and stops preferred with positive drawer stops required and all metal parts channel formed from not less than 20 gauge (normal thickness 0.0359 inch) steel. This guide channel and drawer slide should insure the drawer does not drop excessively when opened. Để có độ bền và dễ dàng hoạt động, hệ bi lăn trên một hệ dẫn bằng thép có bánh xe với điểm dừng lại được xem xét với các điểm dừng ngăn kéo thuận theo yêu cầu và tất cả các bộ phận rãnh kim loại được tạo nên không quá 20 gauge (độ dày thông thường 0,0359 inch). Rãnh dẫn hướng và thanh trượt ngăn kéo này cần đảm bảo các ngăn kéo không mở ra quá mức. If wood is used, the guide channel may be routed from the drawer side panels and the drawer slide fastened in such a manner as to protrude sufficiently to make contact and be accepted by the routing. If the side guide is surface mounted on the drawer side panels, it should interlock with the drawer slide in such a manner as to prevent the drawer from dropping excessively when opened. Nếu sử dụng gỗ, rãnh dẫn hướng có thể được định vị từ các mặt bên và thanh trượt ngăn kéo gắn theo cách thức để kéo ra vừa đủ để tiếp xúc và được chấp nhận bởi hệ định tuyến. Nếu rãnh dẫn cạnh này là bề mặt được gắn trên các cạnh bên ngăn kéo, nó sẽ khớp với đường trượt ngăn kéo theo cách thức nhằm tránh ngăn kéo mở ra quá mức. In the event side guides are not used on certain pieces (with appropriate approval), a center guide system will be used with a guide channel securely attached to the center of the drawer bottom using one of the following methods as applicable: Trong trường hợp rãnh dẫn cạnh không được sử dụng trên các mảnh phù hợp (với sự phê duyệt chính xác), một hệ thống rãnh dẫn trung tâm sẽ được sử dụng với một hệ dẫn gắn kèm đảm bảo ở trung tâm đáy ngăn kéo sử dụng một trong những phương pháp sau đây khi thích hợp: Channel Material / Vật liệu rãnh dẫn: Method of Attachment / Phương pháp gắn: Wood: Gỗ: Glued or attached using same method as outlined for reinforcing the drawer bottoms. Sử dụng phương pháp dán hoặc gắn giống như phác thảo cho đáy ngăn kéo được gia cường Metal: Kim loại: Screws Bu lông Space between the back of the drawer and the case back shall not exceed 3” (8 CM), except for occasional tables when it shall not exceed 9.5” (24 CM). Drawer stops shall be securely fastened in place to prevent the drawer from hitting the back of the case and from dropping out when fully extended in open position. Khoảng cách giữa mặt sau ngăn kéo và mặt sau kệ không quá 3” (8 CM), ngoại trừ các loại bàn đặc biệt khi nó không quá 9.5” (24 CM). Điểm dừng Ngăn kéo sẽ được gắn chặt tại chỗ để tránh ngăn kéo đụng vào mặt sau kệ và tránh rơi ra khi kéo hoàn toàn khỏi vị trí mở. The top edge and ends of flush drawer front shall be slightly beveled or offset to prevent sticking and to allow free sliding of the drawer as soon as it is opened. A 3/32” (2MM) clearance plus or minus 1/32” (plus or minus 1MM) shall be maintained around the perimeter of the drawer fronts. Drawers shall not be racked and shall operate smoothly without binding, excessive play or drop. Cạnh trên và điểm dừng của mặt trước ngăn kéo sẽ không nghiêng hoặc lệch để tránh dính và cho phép ngăn kéo trượt tự do ngay khi nó được mở ra. Một khe hở 3/32” (2MM) cộng hoặc trừ 1/32” (cộng hoặc trừ 1MM) sẽ được giữ xung quanh chu vi mặt trước ngăn kéo. Ngăn kéo sẽ không bị hư hỏng và sẽ hoạt động tốt mà không bị kẹt, mở ra quá mức hoặc rơi 17. Glides: Glides shall be single prong stainless steel, nylon or acceptable plastic and shall be as large as the leg or base permits (to within not more than 1/8” (3MM) of the outside edges of the leg or base). The prong shall be not less than 3 / 4” (19MM) in length and securely fastened to the base of the glide so that it will not be easily detached. Hệ thanh trượt: Hệ thanh trượt sẽ là thanh nẹp đơn bằng thép không gỉ, nylon hoặc nhựa được chấp thuận và sẽ lớn như gối đỡ hoặc đế được cho phép (trong phạm vi không quá 1/8” (3MM) ra khỏi các cạnh gối đỡ hoặc đế). Thanh nẹp sẽ không dài dưới 3 / 4” (19MM) và được gắn chặt vào thanh đế của hệ thanh trượt để nó không dễ bị tách ra. Drawers: Drawer fronts shall be five (5) ply lumber core plywood. Drawer sides and back shall be not less than 3/8” (10MM) thick, solid wood, 5-9 ply plywood or laminated construction. Any combination of laminated, solid or plywood construction may be used for the sides and backs as long as both drawer sides are of the same construction. To prevent the drawer from dropping excessively when opened, the drawer sides and back shall not be more than 1/ 4” (6MM) less in height than the drawer opening. Alternatively, when the drawer guide and slide prevent excessive drawer drop, the drawer back and sides may not be more than 3/ 4” (19 MM) less in height than the drawer opening. Ngăn kéo: Phía trước ngăn kéo sẽ là năm (5) lớp lõi ván ép. Các mặt bên và mặt sau ngăn kéo sẽ dày không quá 3/8” (10MM), cấu tạo bằng gỗ đặc, 5-9 lớp ván ép hoặc gỗ dán. Mọi sự kết hợp cấu tạo gỗ dán, gỗ đặc hoặc ván ép có thể sẽ được sử dụng cho các mặt bên và mặt sau miễn là cả các cạnh bên của ngăn kéo có cấu tạo giống nhau. Để tránh ngăn kéo rơi ra quá mức khi mở, các mặt bên và phía sau ngăn kéo sẽ có chiều cao không thấp hơn 1/ 4” (6MM) so với lỗ mở ngăn kéo. Ngoài ra, khi ray dẫn và thanh trượt ngăn kéo tránh ngăn kéo rơi ra quá mức, mặt sau và mặt bên ngăn kéo sẽ có chiều cao không thấp hơn 3/ 4” (19 MM) so với lỗ mở ngăn kéo. 18. The overall height of the drawer back may be 1/8” (3 MM) less than the sides to allow for adjusting the drawers in the case. The drawer sides shall be dovetailed and glued to the drawer front and back with the female on the drawer sides and the male on the back. The dovetails shall be multiple fingered, milled true and even. Any open, poorly milled or glued or unevenly assembled dovetails are not acceptable. Tổng chiều cao của mặt sau ngăn kéo sẽ thấp hơn 1/8” (3 MM) các mặt bên cho phép điều chỉnh ngăn kéo trong hộc. Các mặt bên ngăn kéo sẽ được nối lại và dán vào mặt phía trước và sau ngăn kéo với chốt âm trên mặt bên ngăn kéo và chốt dương mặt sau. Mối nối mộng sẽ được chốt bằng nhiều khớp, được bào chính xác và nhẵn. Mọi lỗ hở do bào hoặc dán hoặc không nhẵn tại các mối nối mộng khi lắp ráp sẽ không được chấp nhận. 19. Drawer bottoms shall be of 5/32” (4MM) thick “Marlite”, baked melamine plastic finish #C-11 “Swan White” as manufactured by Marsh Wall Products, Inc., Dover, Ohio or approved equal. The drawer sides as well as fronts and backs, shall be grooved not less than 3/16” (5MM) deep to receive the drawer bottom. In lieu of the groove on the back, the back may be cut off an additional 1 /4” (6MM) to permit insertion of the overlapping bottom. The drawer bottom shall be reinforced with not less than 8 rubbed-in-place glue blocks. In lieu of glue blocks, narrow crown staples may be used. A continuous ribbon of hot melt adhesive around the drawer bottom is then applied. The staples shall be driven home and the adhesive neatly applied so as not to interfere with drawer operation. Đáy ngăn kéo sẽ dày 5/32” (4MM) “Marlite” hoàn thiện nhựa melamine #C-11 “Swan White” được sản xuất bởi Marsh Wall Products, Inc., Dover, Ohio hoặc tương đương. Các mặt bên ngăn kéo cũng như phía trước và sau, sẽ được khắc rãnh sâu không quá 3/16” (5MM) để lắp đáy ngăn kéo. Thay cho các đường rãnh phía sau, mặt phía sau có thể sẽ được cắt thêm 1 /4” (6MM) để cho phép lắp vào đáy phần chồng nhau. Đáy ngăn kéo sẽ được gia cố không quá 8 khối vật liệu dán đánh bóng tại chỗ. Thay cho khối vật liệu dán, kẹp vòm hẹp có thể được sử dụng. Một dãy keo phun liên tục xung quanh đáy ngăn kéo sau đó được sử dụng. Các nẹp sẽ được định hướng về gốc và keo dán được sử dụng gọn ràng để không làm cản trở hoạt động của ngăn kéo. 20. Drawer Bearers: Giá đỡ Ngăn kéo: The drawer bearer frame and top frame shall consist of a rail at the front (forming either an exposed or concealed drawer partitioning rail), and a rail at the back of the case and not less than two joining rails which shall form a frame to support the drawers. The rails shall be 3/ 4” (19MM) thick by not less than 1 7/16” (4 CM) wide for front, back and intermediate rails. The end rails and intermediate rails (for drawers 34” (86CM) wide or more, or for double drawers) shall be joined to the front and back rails by mortise and tenon, or tenon and groove or by not less than two (2) dowels at each joint. Alternatively the end rails may form a lap joint with the back rail, providing it is glued in place. Khung đỡ và khung trên ngăn kéo sẽ bao gồm một đường ray phía trước (tạo thành bởi ray chia ngăn kéo nổi hoặc âm), và một đường ray ở mặt sau hộp chứa và không quá hai ray nối sẽ tạo thành một khung đỡ ngăn kéo. Các đường ray sẽ dày 3/ 4” (19MM) không thấp hơn bề rộng 7/16” (4 CM) của ray phía trước, phía sau và trung gian. Đường ray kết thúc và trung gian (cho các ngăn kéo rộng 34” (86CM) hoặc rộng hơn, hoặc cho các ngăn kéo đôi) sẽ được kết hợp với các ray dẫn phía trước và sau bởi lỗ mộng và nút mộng, hoặc nút mộng và đường rãnh hoặc không quá hai (2) chốt định vị tại mỗi mối nối. Ngoài ra, các ray dẫn cuối có thể tạo thành một mối nối chồng với ray dẫn phía sau, được dán keo tại chỗ. The frame sections shall be dadoes into the ends, or may be secured by not less than four dowels at each end, or a tenon running the length of the end rails inserted into the end panels and with a dowel on each side of the drawer front partitioning rail, or by housing into panel or posts. Các mặt cắt khung sẽ là các tấm bệ vào đầu, hoặc có thể được bảo đảm bởi không quá bốn chốt định vị tại mỗi đầu, hoặc một nút mộng chạy dọc theo chiều dài của ray dẫn cuối đóng vào tấm cuối và với một chốt định vị trên mỗi mặt của ngăn kéo trước ray dẫn chia, hoặc lắp vào tấm hoặc cột. 21. Finish: Hoàn thiện: The color of the finish shall match samples, including sample laminates, that will be supplied by the Purchasing Agent. All surface normally exposed to view shall be finish sanded and all corners and edges eased and thoroughly cleaned and finished as herein specified. When specified by the Interior Designer, the finish and plastic laminate shall match the plastic laminate sample for color and open pore appearance. The interior of the compartments shall be stained and given a cost of sealer and lacquer. Màu sắc để hoàn thiện sẽ phù hợp với các mẫu, bao gồm các tấm mẫu laminate, sẽ được cung cấp bởi Công ty mua hàng. Tất cả các bề mặt bình thường có thể nhìn thấy sẽ được hoàn thiện đánh bóng và tất cả các góc và cạnh được làm giảm và làm sạch hoàn toàn và hoàn thiện theo quy định sau đây. Khi được chỉ định bởi Nhà thiết kế nội thất, sự hoàn thiện và tấm nhựa laminate sẽ phải trùng khớp với tấm nhựa laminate mẫu về màu sắc và hình dáng lỗ rỗng. Trang trí nội thất cho các bộ phận sẽ được nhuộm màu và phủ một lớp bảo vệ và sơn mài. Procedure for clear wood finish on open pore wood: Quy trình hoàn thiện gỗ trên lỗ mở gỗ: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 22. Sap stain to equalize wood color. Tẩy vết đốm màu để cân đối màu gỗ. Apply selected colorant to wood to produce color specified. Bôi thuốc nhuộm màu được chọn lựa lên gỗ để tạo màu sắc theo quy định. Wash coat with adhesive sealer. Quét lớp keo dán phủ Scuff sand, using fineness of sandpaper grit needed to produce proper surface. Đánh nhám, sử dụng phần nhẵn của giấy nhám cần thiết để tạo ra bề mặt đúng như yêu cầu. Fill to degree necessary to match sample. Lấp đầy đến mức độ cần thiết để trùng khớp với mẫu. Seal with adhesive type sealer. Phủ bằng loại keo dính Sand, using fineness of sandpaper grit needed, to give a proper surface. Đánh bóng, sử dụng phần nhẵn của giấy nhám cần thiết để tạo ra bề mặt đúng như yêu cầu. Shade to tie in color variation, if necessary. Note: Step 8 may be performed after operation 5. Đánh bóng màu để liên kết các màu sắc khác nhau, nếu cần thiết. Lưu ý: Bước 8 có thể được thực hiện sau khi hoàn thành bước 5. Top coat with lacquer. Catalyzed, if available. Lớp bề mặt sơn mài. Sử dụng chất xúc tác, nếu có. Top coat with lacquer. Catalyzed, if available. Lớp bề mặt sơn mài. Sử dụng chất xúc tác, nếu có. Top coat with lacquer. Catalyzed, if available. Note: The lacquer and finish shall be of a quality to meet the requirements of sample panel. Lớp bề mặt sơn mài. Sử dụng chất xúc tác, nếu có. Lưu ý: Sơn mài và hoàn thiện sẽ đạt chất lượng theo yêu cầu của tấm mẫu. Rub, steel wool, wax or polish, if required. Cọ nhẵn, bông thép, đánh bóng bằng sáp hoặc đánh bóng kính, nếu được yêu cầu Finish – Unexposed Parts and Surfaces: Hoàn thiện – Các bộ phận và bề mặt không được nhìn thấy: All unexposed interior parts and surfaces including the underside of the top, drawer interior and exterior surfaces, drawer bearer sections and drawer guides shall be machined smooth and cleaned. Tất cả các bộ phận và bề mặt nội thất không được nhìn thấy bao gồm mặt dưới của mặt trên, nội ngoại thất ngăn kéo, các phần giá đỡ ngăn kéo và ray dẫn ngăn kéo sẽ được gia công bằng máy để bóng và sạch sẽ. After the furniture has been finished, the above parts shall be treated by either Method I or Method II as specified below: Sau khi hoàn thiện các trang thiết bị nội thất, các phần phía trên sẽ được xử lý bằng Phương pháp I hoặc Phương pháp II như chỉ định bên dưới: Method I – Chemical Treatment: Phương pháp I – Xử lý hóa chất: These surfaces shall be given a moisture retarding and lubricating treatment. The entire surface of the unexposed parts of the drawer shall be submerged in the moisture retarding solution for not less than three (3) minutes. The drawers shall be allowed to drain before insertion into the furniture cases and all surplus solution shall be thoroughly wiped from finished surfaces to insure a clean, smooth finish and free sliding drawer operation. Những bề mặt này sẽ được xử lý làm giảm độ ẩm và bôi trơn. Toàn bộ bề mặt của các phần không phơi sáng của ngăn kéo sẽ được ngâm xử lý giảm độ ẩm không quá ba (3) phút. Ngăn kéo sẽ được phép tháo nước trước khi lắp vào khung thiết bị nội thất và tất cả các phương pháp dư thừa sẽ được chùi rửa kỹ lưỡng khỏi các bề mặt hoàn thiện để đảm bảo một bề mặt hoàn thiện sạch, bóng và ngăn kéo trượt hoạt động tốt. Alternatively, the solution may be applied by spraying a heavy wet coat, then oven dry for not less than thirty (30) minutes, at a temperature of not less than 120 degrees (49 degrees C). Ngoài ra, dung dịch có thể được áp dụng bằng cách phun một lớp ướt, sau đó sấy khô không quá ba mươi (30) phút ở nhiệt độ không quá 120 độ F (49 độ C) Method II – Sealer and Lacquer: Phương pháp II – Phủ bảo vệ và sơn mài: These entire surfaces shall receive one coat of lacquer sealer and one coat of clear lacquer. The drawer guides shall be rubbed with paraffin or dipped in a wax solution (Histrand Chemical S-116 Drawer Wax or equal). Toàn bộ những bề mặt này sẽ được sơn một lớp bảo vệ và một lớp sơn mài màu trong. Các ray dẫn ngăn kéo sẽ được đánh bóng bằng nhựa paraffin hoặc phương pháp đánh bóng bằng sáp (Dung dịch đánh bóng sáp Histrand Chemical S-116 hoặc tương đương). 23. 24. Bumpers and Glides: Bộ giảm chấn và Thanh trượt: In general, each piece of furniture shall be fitted with glides and bumpers as called for on drawings, but units that are next to walls must have bumpers. All chairs to have nylon glides, a minimum of 1” (2.54CM) in diameter. Bumpers to be attached by means of screw whose head is embedded in bumper. Nói chung, mỗi phần của trang thiết bị nội thất sẽ được gắn Hệ thanh trượt và Bộ giảm chấn như được nêu trên bản vẽ nhưng các thiết bị kế cạnh tường bắt buộc phải có Bộ giảm chấn. Tất cả ghế phải có hệ trượt nylon, đường kính tối thiểu 1” (2.54CM). Bộ giảm chấn được gắn bằng vít có đầu được gắn vào bộ giảm chấn. Upholstered Goods: Các trang bị có bọc nệm: Upholstery, where called for in connection with any casegood pieces, is to be executed in accordance with the best standards of craftsmanship and industry practices. Chất liệu bọc, ở những nơi cần thiết liên quan đến mọi bộ phận đóng hộp, được thực hiện theo tiêu chuẩn thực hiện thi công và công nghiệp tốt nhất. Decorator specified upholstery fabric will usually be supplied by the Owner and cost of same is not to be included in price unless so indicated. Vải bọc theo quy định của nhà trang trí nội thất sẽ được cung cấp bởi Chủ đầu tư và chi phí đó sẽ không bao gồm trong giá trừ khi được chỉ định. 25. Bending: / Công tác uốn: Wherever design or detail requires curved members, these shall consist of steam bent stock, shall be one piece stock, air dried to a moisture content to local standards, steamed, and bent to proper shape. The bent parts are to be placed in high temperature kilns until all excess moisture has been removed to insure the parts retaining their proper shape. Bất cứ khi nào các thiết kế hoặc chi tiết yêu cầu các bộ phận được uốn cong, các bộ phận này sẽ bao gồm cán cong bằng hơi nước, sẽ là một mảnh đã được cán, được sấy khô đến một độ ẩm theo tiêu chuẩn trong nước, hấp bằng hơi nước, và uốn cong theo hình dạng thích hợp. Các bộ phận uốn cong sẽ được đặt vào trong lò nung nóng cho đến khi tất cả độ ẩm thừa được bốc hơi để đảm bảo các bộ phận giữ lại hình dáng thích hợp. 26. Markings: / Đánh dấu: Each manufactured piece will be marked with FF&E control number on the unfinished back or underside. Mỗi phần được sản xuất sẽ được đánh dấu số quản lý Trang thiết bị nội thất trên mặt sau hoặc dưới đáy chưa hoàn thiện. 27. Marble (where specified): Marble shall be 3/ 4” thick with polished edges on exposed sides. Contractors shall submit sample for approval by Designer prior to fabrication. All marble shall be finished with Marble Guard or equal sealer. Đá marble (khi được chỉ định): Đá marble sẽ dày 3/ 4” với các cạnh được đánh bóng trên các bề mặt được nhìn thấy. Nhà thầu sẽ đệ trình mẫu để Nhà thiết kế phê duyệt trước khi lắp ráp. Tất cả đá marble sẽ được hoàn thiện lớp Bảo vệ Marble hoặc keo dán bảo vệ tương đương. 28. Hardware: Manufacturer shall make allowance for hardware and submit samples complimentary to design and submit to Designer for final selection and approval. Thiết bị khóa: Nhà sản xuất sẽ dự trù các thiết bị kim khí và nộp các mẫu để thiết kế và đệ trình cho Kỹ sư thiết kế cho chọn lựa và phê duyệt sau cùng. 29. Mirrors (where specified): Shall be fabricated of 1/ 4” thick polished plate glass and Grade A silvering quality, as manufactured by Libbey-Owens-Ford Company, or equal. Shall be manufactured with two coats of silver applied to properly processed glass and silver film shall be hermetically sealed by a heavy uniform coating of copper fused to the silver electrolytically. Protected by an exterior coat of special hard composition paint, all mirrors shall be guaranteed against silver oxidation. Mirror glass must be safety backed. Gương (khi được chỉ định): sẽ được chế tạo các tấm kính bóng dày 1/ 4” và chất lượng tráng bạc Hạng A, như được sản xuất bởi Công ty Libbey-Owens-Ford, hoặc tương đương. Sẽ được sản xuất với 2 lớp bạc ốp vào kính đã xử lý đúng cách và lớp phủ bạc sẽ được phủ kín khít bởi lớp phủ đồng nặng đồng nhất nối với điện phân bạc. Được bảo vệ bởi một lớp sơn ngoại thất tổng hợp cứng đặc biệt, tất cả gương soi sẽ được bảo vệ chống lại sự oxy hóa. Gương kính phải được bảo vệ an toàn phía sau. 30. Glass: Shall be fabricated of 1/ 4” thick tempered plate glass with polished beveled edges on furniture tops. Kính: Sẽ được lắp ráp tấm kính cường lực dày 1/ 4” với các cạnh vát mép bóng ở phía trên trang thiết bị nội thất. 31. Scoring: Scoring where indicated on drawings shall be approximately 1/8” deep x 1/ 4” wide routed groove with edges sanded smooth, unless otherwise specified. Rãnh khía: Rãnh khía khi được chỉ định trên bản vẽ sẽ là đường rãnh kích thước tương đương sâu 1/8” x rộng 1/ 4” với các cạnh được đánh bóng, trừ khi được chỉ định khác. 32. Standard of Work: All workmanship shall be of the highest grade furniture and cabinet work, and shall contain all structural and artistic details exemplified by the best standard of furniture craftsmanship. Tiêu chuẩn công việc: Tất cả nhân công sẽ là công tác trang bị nội thất và kệ cấp cao nhất, và sẽ chứa tất cả các chi tiết kết cấu và nghệ thuật được minh chứng bằng nhân công trang trí nội thất tiêu chuẩn tốt nhất. 33. Attaching Devices: Where necessary and as indicated on furniture drawings, manufacturer shall supply all hardware essential to the proper installation of the piece, i.e., cleats, brackets, toggle bolts, etc. Các thiết bị nối: Khi cần thiết và như được chỉ định trên các bản vẽ trang trí nội thất, tất cả nhà sản xuất sẽ cung cấp các thiết bị khóa cần thiết để lắp đặt các bộ phận chính xác, như là cọc néo, giá đỡ, bulong chốt, v.v. 34. Shop Drawings: The successful Contractor shall provide Designer with full-size detail shop drawings, showing all points of construction for all items of his contract, and shall submit two copies of each drawing to the Designer for correction and approval. Bản vẽ triển khai chi tiết thi công: Nhà thầu thắng thầu sẽ cung cấp cho Kỹ sư thiết kế các Bản vẽ triển khai chi tiết thi công đầy đủ tất cả các điều khoản thi công của tất cả các hạng mục hợp đồng của mình, và sẽ đệ trình hai bản sao của mỗi bản vẽ cho Kỹ sư thiết kế điều chỉnh và phê duyệt. These drawings are to show clearly the design, construction, reinforcement, etc., and all features required in making such item. Drawings shall be inspected and corrected and resubmitted for final approval to be obtained from the Designer. Các bản vẽ này sẽ thể hiện rõ ràng thiết kế, xây dựng, cốt thép, v.v. và tất cả những tính năng cần thiết để thực hiện các mục đó. Các bản vẽ sẽ được kiểm tra và sửa chữa cũng như đệ trình lại để Kỹ sư thiết kế phê duyệt sau cùng. FURNITURE AND UPHOLSTERY SPECIFICATIONS TIÊU CHUẨN TRANG THIẾT BỊ NỘI THẤT VÀ VẢI BỌC Page 1 of 2 A. All items shall be fabricated, delivered and installed as per drawings and as herein specified. Tất cả các mục sẽ được sản xuất, vận chuyển và lắp đặt theo bản vẽ và theo chỉ định sau đây. B. Colors: Finishes and patterns shall be as selected by Designer. Màu sắc: Việc hoàn thiện và mẫu sẽ được chọn bởi Kỹ sư thiết kế. C. Wallcovering: Contractor shall be responsible for measuring and installing all wallcoverings specified in this section. Installation shall be made by competent, skilled workmen in workmanship like manner in accordance with manufacturer’s instructions, unless otherwise specified. Wallcoverings shall be furnished by others. Contractor shall furnish material yardages as required. Giấy dán tường: Nhà thầu sẽ chịu trách nhiệm đo đạc và dán giấy dán tường theo chỉ định trong phần náy. Việc dán giấy sẽ được thực hiện bởi nhân công thành thạo lành nghề về tay nghề theo cách thức phù hợp với hướng dẫn của nhà sản xuất, trừ khi được chỉ định khác đi. Giấy dán tường sẽ được cung cấp bởi các đơn vị khác. Nhà thầu sẽ cung cấp tài liệu chiều dài theo yêu cầu. D. Scotchguard Finish: All upholstery fabrics shall be treated with Scotchgard process as manufactured by Minnesota Mining and Mfg. Co., or equal, unless otherwise specified. Treatment shall be in accordance with local code restrictions. Hoàn thiện Scotchguard: Tất cả vật liệu bọc sẽ được xử lý theo quy trình Scotchguard theo sản xuất của Minnesota Mining và Mfg. Co., hoặc tương đương, trừ khi được chỉ định khác đi. Công tác xử lý sẽ tuân theo các điều khoản hạn chế trong nước. Flameproofing: All furniture shall comply with applicable flammability test requirements imposed by applicable law including, but not limited to, the requirements of all applicable Technical Bulletins issued by the California Bureau of Home Furnishings including, to the extent applicable, Technical Bulletins 116, 117, and 133. Chống cháy: Tất cả trang thiết bị nội thất sẽ tuân theo các yêu cầu thử nghiệm tính cháy áp dụng được áp dụng bởi luật hiện hành bao gồm, nhưng không giới hạn cho các yêu cầu tất cả các Bản tin kỹ thuật hiện hành được phát hành bởi Ban Trang Trí Nội thất California bao gồm, trong phạm vi áp dụng, Bản tin kỹ thuật 116, 117, và 133. E. Samples: Successful bidder shall submit samples of all fabrics and finishes to Designer for approval prior to purchase. All samples of specially fabricated chairs and stools shall be submitted in sufficient time for approval prior to fabrications; balance of work on such items shall not proceed unless authorized or approved in writing. Mẫu: Nhà thầu trúng thầu sẽ nộp mẫu của tất cả da và vật liệu hoàn thiện cho Kỹ sư thiết kế phê duyệt trước khi mua hàng. Tất cả mẫu ghế bành và ghế đẩu được chế tạo đặc biệt sẽ được đệ trình trong thời gian đủ để phê duyệt trước khi chế tạo; việc cân đối công việc của các mục đó sẽ được tiến hành trừ khi được phép hoặc phê duyệt bằng văn bản. F. “Or Equal”: Where “or equal” is specified, samples shall be submitted with proposals for approval by Designer. “Hoặc tương đương”: Khi từ “hoặc tương đương” được chỉ định, các mẫu sẽ được đệ trình cùng với các đề xuất để phê duyệt bởi Kỹ sư thiết kế. G. Identification: Tag, code, mark or otherwise identify each item of equipment and furnishings with their respective locations, Designer’s item number as per specification and/or room numbers. Unidentified items will not be received at warehouse and/or jobsite. Sự nhận dạng: Nhãn hiệu, mã hiệu, dấu hiệu hoặc dán nhãn khác cho mỗi thiết bị và trang bị với các vị trí tương đương của chúng, số mục của Kỹ sư thiết kế theo tiêu chuẩn kỹ thuật và/hoặc số phòng. Các mục không được xác định sẽ không được nhận tại nhà kho và/hoặc công trường. H. Delivery and Installation: Where the responsibility of the Contractor shall include delivery, installation and setting-in-place, it shall be a pre-arranged schedule. This schedule shall not conflict with other trades or create circumstances for merchandise to be damaged. Equipment and furnishings shall be installed only when areas involved are ready to receive them. Vận chuyển và Lắp đặt: Ở nơi trách nhiệm của Nhà thầu sẽ bao gồm việc vận chuyển, lắp đặt và thiết lập tại chỗ, sẽ là kế hoạch được sắp xếp trước. Kế hoạch này sẽ không mâu thuẫn với việc mua sắm hoặc tạo ra các trường hợp hàng hóa bị hư hỏng. Thiết bị và trang trí nội thất sẽ chỉ được lắp đặt khi các khu vực liên quan đã sẵn sàng để tiếp nhận. I. Damage: Remove work damaged by failure to provide protection and replace without extra cost to Owner. Hư hỏng: Di dời các công tác hư hỏng do không bảo vệ và thay thế các mục khác mà không phát sinh chi phí cho Chủ đầu tư. DRAPERY SPECIFICATIONS / TIÊU CHUẨN MÀN Page 1 of 4 I. GENERAL CONDITIONS: / CÁC ĐIỀU KIỆN CHUNG: A. Disagreement of Incongruity: Where observed disagreement occurs between drawings and specifications, or within either document itself, submit notice of same and assumption concerning same to proposal. Thereafter, the item or arrangement of better quality, greater quantity or higher cost shall be included in the bid. Sự mâu thuẫn của điều phi lý: Trường hợp sự mâu thuẫn xảy ra giữa bản vẽ và tiêu chuẩn kỹ thuật hoặc trong bản thân tài liệu, đệ trình thông báo về điều đó và các giả định liên quan đến điều đó trong đề xuất. Sau đó, các hạng mục hoặc sắp xếp các mục chất lượng tốt hơn, số lượng lớn hơn hoặc chi phí cao hơn sẽ được bao gồm trong hồ sơ chào giá. B. Contractor’s Responsibility: Shall verify at the structure or site all necessary dimensions and conditions pertaining to his work, and shall be responsible for all work under his contract, including faulty or improper work by approved (by Consultant) sub-contractors. The contractor shall diligently prosecute the work and give his personal attention and supervision to same until completed. It is not incumbent upon the Owner and/or his Agent or the Consultant to notify the Contractor to attend or have in readiness such work or materials as operations may require, it being deemed that the Contractor shall be responsible for all delays caused by the neglect of himself or those under him by contractor or otherwise. Trách nhiệm của Nhà thầu: Nhà thầu sẽ kiểm tra tại kết cấu hoặc công trường tất cả các kích thước và điều kiện cần thiết liên quan đến công việc của mình và sẽ chịu trách nhiệm đối với tất cả các công việc theo hợp đồng của mình, bao gồm cả các công việc bị lỗi hoặc không đúng bởi nhà thầu phụ (nhà tư vấn) được phê duyệt. Nhà thầu sẽ siêng năng kiểm tra công việc và lưu ý và giám sát đến cùng cho đến khi hoàn thành. Chủ đầu tư và/hoặc Chi nhánh của mình hoặc Nhà tư vấn không có phận sự thông báo cho Nhà thầu lưu ý hoặc sẵn sàng cho các công việc hoặc vật tư đó như các hoạt động có thể yêu cầu, điều đó được xem như Nhà thầu sẽ chịu trách nhiệm cho tất cả mọi sự chậm trễ gây ra bởi sự thờ ơ của mình hoặc những người dưới quyền của mình bởi nhà thầu hoặc các bên khác. C. Permits and Certificates: The Contractor shall give all notices required by law and comply with all laws, ordinances, fire codes and regulations bearing on the conduct of the work as drawn and specified. The Contractor shall obtain and pay for, as required, all inspection and/or acceptance of completion certificates as are required by any agencies involved and delivery of same to Owner. Giấy phép và Chứng nhận: Nhà thầu sẽ cung cấp tất cả các thông báo theo yêu cầu của luật pháp và tuân thủ tất cả các luật, pháp lệnh, luật và quy định phòng cháy chữa cháy, liên quan đến việc quản lý công việc như bản vẽ và quy định. Nhà thầu sẽ đạt được và thanh toán, theo yêu cầu, cho tất cả mọi công tác kiểm tra và/hoặc chấp nhận chứng chỉ hoàn thành theo yêu cầu bởi mọi cơ quan liên quan và cung cấp cho Chủ đầu tư. D. Laws and Ordinances: Contractor shall comply with all applicable laws, ordinances, regulations and directions by proper authorities having jurisdiction. Luật và Pháp lệnh: Nhà thầu sẽ tuân theo tất cả các lệnh, pháp lệnh, quy định và hướng dẫn hiện hành bởi các cơ quan chức năng có thẩm quyền. E. Changes in Work: Authorized changes shall be by written Change Order by the Consultants (after Contract is issued). Prior to contract being issued, changes shall be by Addendum only. Thay đổi Công việc: Các thay đổi thiết kế được ủy quyền sẽ là Thay đổi thứ tự bằng văn bản bởi Kỹ sư tư vấn (sau khi Nhà thầu được tuyển dụng). Trước khi hợp đồng được phát hành, các thay đổi sẽ chỉ là Phụ lục. F. Errors, Ambiguities and Omissions: Any errors, ambiguities and omissions in drawings and specifications shall be reported to the Owner and/or Agent for correction before any part of the work involved is started. Unless otherwise expressly stipulated, no additional allowances will be made in the Contractor’s favor because of errors, ambiguities and/or omissions which should reasonably have been discovered by him during the preparation of bid estimate and directed to the attention of the Owner and/or his Agent in a timely manner. The written decision of the Owner and/or his Agent will be final. Sự sai sót, mơ hồ và thiếu sót: Mọi sai sót, mơ hồ và thiếu sót trong bản vẽ và tiêu chuẩn kỹ thuật sẽ được báo cáo cho Chủ đầu tư và/hoặc Chi nhánh để điều chỉnh trước khi bất kỳ phần nào của -19- công việc được bắt đầu. Trừ khi được quy định rõ ràng, không có chi phí phát sinh được thực hiện trong nhiệm vụ của Nhà thầu do sự sai sót, mơ hồ và/hoặc thiếu sót nên được phát hiện hợp lý bởi Nhà thầu trong việc chuẩn bị dự toán đấu thầu và hướng chú ý của Chủ đầu tư và/hoặc Chi nhánh của ông ta kịp thời. Quyết định bằng văn bản của Chủ đầu tư và/hoặc Chi nhánh của ông ta sẽ là quyết định sau cùng. G. Guarantee: All furnishings, hardware and equipment furnished by the Contractor shall be guaranteed against defects in workmanship, material and installations; and repairs of such defects during the first year after final completion and acceptance of the installation will be made by the Contractor at his own cost and expense and without charge to the Owner. All such repairs and replacements shall be made at a time and at hours satisfactory to the Owner. Bảo hành: Tất cả trang thiết bị, phụ kiện khóa và thiết bị được trang bị bởi Nhà thầu sẽ được bảo hành đề phòng khiếm khuyết về nhân công, vật tư và công tác lắp đặt; và việc sửa chữa những khiếm khuyết đó trong suốt năm đầu tiên sau khi hoàn thành sau cùng và việc chấp thuận việc lắp đặt sẽ được thực hiện bởi Nhà thầu bằng chi phí của mình và không tính phí cho Chủ đầu tư. Tất cả mọi việc sửa chữa và thay thế đó sẽ được thực hiện tại thời điểm và giờ thỏa đáng đối với Chủ đầu tư. H. Coordination and Cooperation: The various Contractors shall coordinate the work with each other in such a manner as to avoid delays, misunderstandings and disagreements, and shall actively cooperate with others engaged on this project and arrange and execute their work in such a timely manner and at such times as will cause the least possible interruption in, or obstruction to, such work of others. Điều phối và Hợp tác: Các Nhà thầu khác nhau sẽ phối hợp công việc với nhau bằng một phương pháp để tránh chậm trễ, hiểu lầm và bất đồng, và sẽ tích cực hợp tác với những người khác tham gia vào dự án này và sắp xếp cũng như thực hiện công việc của họ kịp thời và vào thời điểm sẽ tạo nên sự gián đoạn, hoặc sự cản trở ít nhất có thể, đối với những công việc của các bên khác. I. Intent: It is the intent of the Consultants that the workmanship, materials and methods used to construct same be of the best practices and the finest quality. The Contractor is expected to comply with the spirit, as well as to the letter, with which the specifications are written. Mục đích: Mục đích của các Nhà tư vấn là nhân công, vật tư và các phương pháp được sử dụng để thi công đúng là việc thực hiện tốt nhất và chất lượng tốt nhất. Nhà thầu được mong đợi tuân theo tinh thần, cũng như theo thư từ, mà tiêu chuẩn kỹ thuật được viết ra. II. MATERIALS, FABRICATIONS AND INSTALLATION: VẬT TƯ, CHẾ TẠO VÀ LẮP ĐẶT: A. Drapery/Fabrics: / Màn / Vải: 1. Fabrics shall be purchased and/or supplied by the Owner or his Agent, and may be substituted with other similar fabrics at no additional costs for fabrication due to such substitution. Vải sẽ được mua và/hoặc cung cấp bởi Chủ đầu tư hoặc Đại diện của mình, và có thể được thay thế bằng các loại vải tương tự khác mà không phát sinh chi phí chế tạo do các loại vải thay thế đó. 2. Fabrics supplied by the Contractor shall be as specified. Các loại vải được cung cấp bởi Nhà thầu sẽ như được chỉ định. 3. Drapery Contractor shall receive Owner’s material, inspecting it for flaws, verifying quantity and storing it until required. Any damage, flaws or discrepancies in yardage shall be reported to Designer immediately. Nhà thầu về màn sẽ nhận vật liệu của Chủ đầu tư, kiểm tra các sai sót, kiểm tra số lượng và lưu trữ hàng cho đến khi chúng được yêu cầu. Mọi hư hỏng, sai sót hoặc sai lệch về yardage sẽ được lập tức báo cáo cho Nhà thiết kế. 4. Fabrics shall be flameproofed as required by law, and a Certificate of Flameproofing shall be provided to the Owner, unless otherwise advised to the Contractor by Owner in writing. Vải sẽ được chống cháy theo yêu cầu của Luật pháp, và một Chứng nhận chống cháy sẽ được cung cấp cho Chủ đầu tư, trừ khi Nhà thầu được Chủ đầu tư yêu cầu khác bằng văn bản. -20- 5. Whee patterns with repeats are specified, draperies shall be cut individually per room, so that all patterns match at top and bottom. Trường hợp các mẫu được lặp lại theo chỉ định, các loại màn sẽ được cắt riêng cho mỗi phòng, vì thế tất cả các mẫu phù hợp với phía trên và phía dưới. B. Drapery Fabrication: / Chế tạo màn 1. Underdrapery / Chân màn a. b. c. d. e. f. g. h. i. j. k. 2. Overdrapery / Đỉnh màn a. b. c. d. e. f. g. h. i. j. k. 3. Pinch Pleated / Kẹp xếp li Unlined / Không có lót 250% minimum fullness / Che phủ tối thiểu 250% 4” double heading / Đầu kép 4” 4” double bottom hem / Mép gấp đáy kép 4” 1-1/2” double side hem / Mép gấp cạnh kép 1-1/2” Buckram – triple dip washable / Vải thô hồ cứng –ba lớp nhuộm có thể giặt Seaming – overlocked with safety stitch and surged / Mép gấp – may vắt sổ một cách an toàn với mũi khâu. All hemming to be blind stitched / Tất cả viền mép được may kín Pin hooks – Kirsch #1036 (or equal) aluminum or plastic / Móc an toàn – Nhôm hoặc nhựa Kirsch #1036 (hoặc tương đương) Floor to ceiling with maximum 1” clear from floor at time of installation / Sàn tới trần tối đa 1” từ sàn tại thời điểm lắp đặt Pinch pleated / Kẹp xếp li Lined – lining sewn so only lining material is seen from exterior of building / Có lót – được may lót vì thế chỉ có vật liệu lót được thấy từ bên ngoài tòa nhà. 250% minimum fullness, 300% fullness preferable / Che phủ tối thiểu 250%, 300% che phủ thích hợp hơn 4” double heading / Đầu kép 4” 4” double bottom hem / Mép gấp đáy kép 4” 1-1/2” double side hem / Mép gấp cạnh kép 1-1/2” Buckram – triple dip washable / Vải thô hộ cứng – độ nghiêng ba lớp có thể giặt Seaming – overlocked with safety stitch and surged / Mép gấp – may vắt sổ một cách an toàn với mũi khâu. All hemming to be blind stitched / Tất cả viền mép được may kín Pin hooks – Kirsch #1036 (or equal) aluminum or plastic / Móc an toàn – Nhôm hoặc nhựa Kirsch #1036 (hoặc tương đương) Floor to ceiling with maximum 1/ 2” from top of carpet / Sàn tới trần có tối đa 1/2” từ đầu thảm Drapery Trimming / Cắt mép màn a. All trimming is to be hand or machine sewn as detailed Tất cả các mép cắt sẽ được thực hiện bằng tay hoặc máy may như chi tiết. C. Drapery Hardware: / Phụ kiện màn 1. Heavy duty aluminum, hand traverse drapery track complete with all require fittings. Nhôm chịu lực, ray kéo màn bằng tay hoàn thiện với tất cả phụ kiện theo yêu cầu. a. b. c. d. e. Track finish to be standard off-white or color as detailed Hoàn thiện ray theo tiêu chuẩn màu trắng hoặc màu như chi tiết. White or clear baton pull, 3’ length Baton kéo trắng hoặc không màu, dài 3’ Multiwheel baton masters with overlap stiffener (with eyelet) Baton chính nhiều trục với nẹp tăng cường chồng (với lỗ xâu) Wall mounted with toggle or molly bolts to fasten securely into wall Treo tường với bu lông chốt hoặc bu lông molly lắp cố định an toàn vào tường All nylon glides -21- 2. D. Tất cả thanh lướt nylon Drapery Contractor to submit sample of hardware to be used prior to installation. Nhà thầu màn sẽ đệ trình mẫu phụ kiện kim khí sẽ được sử dụng trước khi lắp đặt. Measurements and Drapery Installation: Việc đo đạc và Lắp đặt màn: 1. Drapery Contractor shall be responsible for all measurements. Actual jobsite measurements shall be obtained prior to fabrication of draperies. Each room is to be measured individually. Nhà thầu màn sẽ chịu trách nhiệm tất cả các công tác đo đạc. Việc đo đạc thực tế trên công trường sẽ được thực hiện trước khi chế tạo màn che. Mỗi phòng sẽ được đo đạc riêng biệt. 2. All hardware shall be installed at each area using appropriate fastening device. Contractor shall submit shop drawings on exact method of installation. Tất cả phần cứng sẽ được lắp đặt tại mỗi khu vực sử dụng thiết bị kẹp thích hợp. Nhà thầu sẽ đệ trình các bản vẽ chi tiết thi công có phương pháp lắp đặt chính xác. 3. All draperies to be fan folded and suitably wrapped in order to avoid any damage during transport or installation. Tất cả màn che được xếp hình quạt và bao bọc phù hợp để tránh mọi thiệt hại trong suốt quá trình vận chuyển và lắp đặt. 4. Installer shall check and verify fit, size and ease of operation of all drapery and track. Nhà lắp đặt sẽ kiểm tra và xác minh sự phù hợp, kích thước và sự dễ dàng hoạt động của tất cả màn che và ray dẫn. III. PROPOSALS AND ESTIMATES: / CÁC ĐỀ XUẤT VÀ DỰ TOÁN: A. Bidders shall include in their proposals the following information: Nhà dự thầu sẽ bao gồm trong hồ sơ đề xuất của mình các thông tin sau: a. b. c. d. e. f. g. Number of rooms / Số phòng Number of widths / Chiều rộng Cost per room installed / Chi phí mỗi phòng được lắp đặt Drapery yardage required / Số đo màn theo yêu cầu Lining yardage required / Số đo lớp lót theo yêu cầu Casement yardage required / Số đo khuôn cánh cửa sổ theo yêu cầu Total cost of fabrication and installation / Tổng chi phí sản xuất và lắp đặt B. Successful Contractor shall provide sample drapery installation as directed by the Designer prior to fabrication of complete drapery contract. Nhà thầu thắng thầu sẽ cung cấp mẫu màn được lắp đặt theo hướng dẫn bởi Kỹ sư thiết kế trước khi sản xuất để hoàn hành hợp đồng may màn. IV. STANDARD OF WORKMANSHIP / TIÊU CHUẨN NHÂN CÔNG A. All workmanship shall be of the highest grade and quality of drapery fabrications and installations. Work shall be done by skilled, competent and responsible workmen, exemplifying the best standard of drapery workmanship. All materials and methods used in the fabrication and installation of drapery shall be of the highest quality and standard. Tất cả nhân công sẽ là bậc cao nhất và chất lượng sản xuất và lắp đặt màn. Công tác sẽ được thực hiện bởi nhân công có tay nghề, lành nghề và có trách nhiệm, lấy ví dụ tiêu chuẩn tốt nhất của nhân công thi công màn. Tất cả vật liệu và phương pháp được sử dụng để sản xuất và lắp đặt màn sẽ lả chất lượng và tiêu chuẩn cao nhất. -22- ARTWORK SPECIFICATIONS / TIÊU CHUẨN CÔNG TÁC NGHỆ THUẬT Page 1 of 1 I. ARTWORK SPECIFICATIONS / TIÊU CHUẨN CÔNG TÁC NGHỆ THUẬT A. The method of securing to the wall shall be “Secure-T Systems” or equal. A minimum of three “T” screw and two slid-in mounting brackets is recommended per picture. Two screws or brackets engage the top section of the frame, and one screw engages to bottom section of the frame. Phương pháp bảo vệ tường sẽ là “Hệ thống Bảo vệ - T” hoặc tương đương. Tối thiểu ba bulông “T” và hai giá treo loại trượt được cố định vào tranh được đề xuất cho mỗi bức tranh. Hai đinh ốc hoặc giá treo gắn vào phần khung trên, và một đinh ốc gắn vào phần khung dưới. B. An alternative method using silicone glue will be an adhesive which stabilizes the framed artwork, but can be removed with applied pressure. Tất cả phương pháp thay thế sử dụng keo dán silicone sẽ là một loại keo dán mà gia cố công tác nghệ thuật được đóng khung, nhưng có thể được lau chùi bởi áp suất được áp dụng. C. If Purchasing Agent, Client or Installer wishes any different cleat size or method of hanging, then as stated above, it must be submitted to the Art Supplier in written form prior to issuing of Purchase Order, so that quotes may properly be given. Nếu các Công ty mua hàng, Chủ đầu tư hoặc Người lắp đặt muốn bất kỳ kích thước kẹp hoặc phương pháp treo khác, so với các phương pháp đã nêu ở trên, nó sẽ được nộp cho Nhà cung cấp Nghệ thuật bằng văn bản trước khi phát hành Đơn đặt hàng, vì thế các báo giá có thể được đưa ra chính xác. -23- WALL UPHOLSTERY SPECIFICATIONS / TIÊU CHUẨN VẢI CHE TƯỜNG Page 1 of 4 PART 1 – GENERAL / PHẦN 1 – TỔNG QUÁT 1.01 CODE REQUIREMENTS / CÁC MÃ YÊU CẦU A. Fire hazard classifications for all materials in this Section shall be equal to or lower than: Các phân loại nguy cơ cháy nổ cho tất cả các vật liệu trong Phần này sẽ bằng hoặc thấp hơn: 1. 2. 3. Flame spread / Sự lan rộng của ngọn lửa Fuel contributed / Nhiên liệu góp phần Smoke developed / Lan khói 25 10 10 B. Fire hazard classification shall be determined by ASTM-E64, or equal local code. Các phân loại nguy cơ cháy nổ sẽ được xác định bởi ASTM-E64, hoặc quy định trong nước tương đương. C. Flameproofing certificates and/or test data results from the manufacturer for each piece of fabric and pad shall be delivered to the Owner at the time samples are submitted for approval. Chứng nhận chống cháy và/hoặc kết quả thử nghiệm từ nhà sản xuất cho mỗi mảnh vải và đệm sẽ được vận chuyển cho Chủ đầu tư tại thời điểm các mẫu thử được đệ trình để phê duyệt. 1.02 QUALIFICATION OR APPLICATOR / VIỆC CHỨNG NHẬN HOẶC NHÂN VIÊN LẮP ĐẶT A. Applicator shall be an experienced installer approved by the Owner. Nhân viên lắp đặt sẽ là một người lắp đặt có kinh nghiệm được phê duyệt bởi Chủ đầu tư. B. Applicator shall have a minimum of two years experience of a similar nature to work required for this installation. Nhân viên lắp đặt sẽ có tối thiểu hai năm kinh nghiệm cho các công việc tương tự được yêu cầu cho việc lắp đặt này. C. Submit written proof of qualifications. Đệ trình văn bản bằng chứng chứng nhận. 1.03 SUBMITTALS / HỒ SƠ ĐỆ TRÌNH Designer to provide the following samples to Purchasing Agent: Nhân viên thiết kế cung cấp các mẫu sau đây cho Công ty mua hàng: A. B. C. Furnish sample 12 inches by 12 inches for each color and pattern and fabric. Cung cấp mẫu 12 inches bởi 12 inches cho mỗi màu và mẫu cũng như vải bọc. Furnish sample 12 inches by 12 inches for pad. Cung cấp mẫu 12 inches bởi 12 inches cho đế đỡ. Furnish sample 12 inches long of typical welt cord. Cung cấp mẫu 12 inches dài cho dây viền điển hình. 1.04 TEST PANELS / BẢNG KIỂM TRA A. A wall with a minimum of two widths of fabric shall be installed in areas designated by Purchasing Agent. Một bức tường có tối thiểu hai bề rộng của màn che sẽ được lắp đặt tại các khu vực được chỉ định bởi Công ty Mua hàng. B. Test panels shall conform with appearance and workmanship required for the projects. Bảng kiểm tra sẽ phù hợp với hình thức và nhân công theo yêu cầu cho dự án. -24- C. Test panels found deficient by specifications standards or applications procedures shall be redone at Contractor’s expense. Bảng kiểm tra được phát hiện thiếu trong tiêu chuẩn kỹ thuật hoặc quy trình áp dụng sẽ được thực hiện lại bằng chi phí của Nhà thầu. D. The approved text panels shall be the standard of comparison for the project. Bảng văn bản đã được phê duyệt sẽ là tiêu chuẩn so sánh cho dự án. E. No work shall begin until panel is approved by Owner in writing. Không có công việc nào được bắt đầu cho đến khi bảng kiểm tra được phê duyệt bằng văn bản bởi Chủ đầu tư. 1.05 CERTIFICATION / CHỨNG NHẬN Furnish Purchasing Agent an affidavit that all materials comply with these specification requirements. Cung cấp cho Công ty mua hàng một bản khai rằng tất cả vật tư tuân thủ theo các yêu cầu kỹ thuật này. 1.06 DELIVERY AND STORAGE / VẬN CHUYỂN VÀ LƯU TRỮ A. Prevent damage during delivery and handling. Tránh làm hư hỏng trong suốt quá trình vận chuyển và xử lý. B. Store all fabric and pad in undamaged condition as packed by the manufacturer, with all seals and labels intact. Lưu trữ tất cả vải và đệm trong điều kiện không bị phá hỏng như được đóng gói bởi nhà sản xuất, tất cả các con dấu và nhãn mác còn nguyên vẹn. C. Store all materials in a clean, dry place. Lưu trữ tất cả các vật liệu ở nơi sạch sẽ, khô ráo. D. Storage area temperature shall be maintained above 40 degrees F. with normal humidity. Nhiệt độ khu vực lưu trữ sẽ được duy trì trên 40 độ F với độ ẩm thông thường. 1.07 ENVIRONMENTAL CONDITIONS / CÁC ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG A. Wall upholstery should be installed only when normal temperature and humidity conditions approximate the same conditions that will exist when building is occupied. Vải che tường sẽ chỉ được lắp đặt trong các điều kiện nhiệt độ và độ ẩm thông thường gần giống với các điều kiện tương tự tồn tại khi tòa nhà được xây dựng. B. Area to receive fabric shall be a constant temperature of 70 degrees F. measured at base elevation. Khu vực để lát vải sẽ có nhiệt độ không đổi là 70 độ F được đo tại độ cao chuẩn. C. Temperature shall be maintained for 72 hours before, during and thereafter. Nhiệt độ sẽ được duy trì trong vòng 72 giờ trước, trong và sau đó. 1.08 MAINTENANCE INSTRUCTIONS / CÁC HƯỚNG DẪN BẢO TRÌ A. Furnish the Owner a copy of the fabric manufacturer’s and flameproofer’s maintenance instructions. Cung cấp cho Chủ đầu tư một bản sao các hướng dẫn của nhà sản xuất vải và hướng dẫn bảo trì của công ty chống cháy. B. Instructions shall contain the fabric manufacturer’s and flameproofer’s recommended cleaning materials and application methods, including precautions in the use of cleaning materials which may be detrimental to the surface if improperly applied. Các hướng dẫn sẽ chức các đề xuất lau chùi vật tư của nhà sản xuất vải và của công ty chống cháy và phương pháp áp dụng, bao gồm việc cảnh báo sử dụng vật tư lau chùi có thể gây hại cho bề mặt nếu sử dụng không đúng cách. -25- 1.09 EXTRA STOCK / DỰ TRỮ THÊM Provide 4% minimum extra stock of full width material of each pattern and color. This percentage to be approved and/or adjusted by the Owner. Cung cấp tối thiểu 4% dự trữ thêm theo chiều rộng của mỗi loại vải và màu sắc. Số phần trăm này sẽ được phê duyệt và/hoặc điều chỉnh bởi Chủ đầu tư. PART 2 – PRODUCTS / PHẦN 2 – SẢN PHẨM 2.01 MATERIALS / VẬT LIỆU A. 1. Fabric: / Vải: Pattern and color as scheduled on the drawings Mẫu và màu sắc theo kế hoạch trong bản vẽ All fabrics must be flameproofed to meet ASTM-E34 Class ratings, or equal local requirement. Tất cả các loại vải phải được chống cháy đạt định mức ASTM-E34, hoặc yêu cầu tương đương trong nước Pad: / Vải lót: All pad shall be ¼” virgin polyurethane foam. Tất cả vải lót sẽ là bọt polyuretan thô. All pad shall be flameproofed to meet NFPA #701 or equal local requirement; CMHR foam recommended. Tất cả vải lót sẽ được chống cháy đạt tiêu chuẩn NFPA #701 hoặc yêu cầu tương đương trong nước; đề xuất bọt CMHR 2. B. 1. 2. PART 3 – EXECUTION / PHẦN 3 – THI CÔNG 3.01 CONDITION OF SURFACES / CÁC ĐIỀU KIỆN BỀ MẶT 3. Gypsum drywall or plywood: / Tường thô thạch cao hoặc ván ép: Recess nails and screws. / Đóng đinh và bu lông. Tape and float joints and nail and screw depressions. / Mối nối bằng băng dính và mối nối nổi và đinh cũng như vít phải được làm lõm. Sand and vacuum dust from surface. / Bề mặt không có cát và bụi. B. 1. 2. Fiberglass panels: / Tấm sợi thủy tinh Recess all staples or nails. / Đóng tất cả các đinh móc hoặc đinh. Be certain that all joints are flush and smooth. / Đảm bảo tất cả các mối nối bằng phẳng và nhẵn. 3.02 PREPARATION / CÔNG TÁC CHUẨN BỊ A. Examine all substrate surfaces and correct defects before beginning work. Kiểm tra tất cả các bề mặt nền và sửa chửa các sai sót trước khi bắt đầu công việc. B. Complete all other trade work that penetrates the substrate before beginning the installation of wall upholstery. Hoàn thiện tất cả các công tác thương mại khác mà sự thâm nhập các mặt nền trước khi bắt đầu lắp đặt vải tường. C. Starting work shall indicate acceptance of a suitable substrate surface. Bắt đầu công việc sẽ chỉ da sự chấp thuận của tất cả các bề mặt nền thích hợp. 3.03 INSTALLATION OF WALL UPHOLSTERY / LẮP ĐẶT VẢI TƯỜNG A. Before seaming fabric, examine for flaws or color differences and report these or any shortages to the Owner such that the Owner may accept or reject the fabric upon examination of these discrepancies. Seaming of fabric shall indicate acceptance of fabric. Trước khi gấp nếp vải, kiểm tra các khe nứt và sự khác biệt màu sắc và báo cáo các sự việc này hoặc mọi thiếu sót cho Chủ đầu tư để Chủ đầu tư có thể chấp nhận hoặc từ chối các loại vải theo sự kiểm tra các mâu thuẫn này. Việc gấp nếp vải sẽ chỉ ra sự chấp thuận loại vải. A. 1. 2. -26- B. Seaming: / Việc gấp nếp: 1. Seams shall be sewn with no less than 5 stitches per inch. Các nếp gấp sẽ được may không quá 5 mũi mỗi inch. Patterns must be matched at every seam. Các mẫu phải phù hợp ở từng đường may. No horizontal seams are permitted. Các đường may ngang không được cho phép. All seams must be pressed upon prior to installation. Tất cả các đường may phải được siết chặt trước khi lắp đặt. 2. 3. 4. C. Pad shall be installed with staples and trimmed such that it is smooth and uniform. Pad shall not be installed over fiberglass. Đệm đỡ sẽ được lắp đặt bằng đinh móc và được cắt cạnh để nó nhẵn mịn và đồng đều. Đệm đỡ không được lắp quá sợi thủy tinh. D. Fabric installation: / Lắp vải 1. Fabric must be installed with every seam plumb. Vải phải được lắp đặt với mỗi mối nối đứng. Seams shall be centered and symmetrical on walls indicated on drawings. Các mối nối sẽ được định tâm và đối xứng trên tường được chỉ ra trên bản vẽ. Fabric shall be stretched smooth and taut, such that no puckers, wrinkles or gathers are present. The pattern should not be distorted by the stretching, and the stretching should not be such that will cause the fabric to tear at the points of attachment. Vải được kéo căng mịn và căng để không có nếp nhăn, nếp uốn hoặc bị nhăn. Các mẫu không nên bị làm biến dạng do việc kéo dăng, và việc kéo căng sẽ không nên thực hiện để làm cho vải bị xé rách tại các điểm gắn vào. 2. 3. -27- GENERAL CONDITIONS / CÁC ĐIỀU KIỆN CHUNG Page 1 of 1 GENERAL CONDITIONS / CÁC ĐIỀU KIỆN CHUNG A. Environmental Conditions: / Các điều kiện môi trường: Each vendor or supplier of furniture, furnishings, fixtures, equipment, goods or materials shall agree to the environmental covenant set forth in this paragraph. Owner or purchasing agent shall obtain the following binding agreement from any vendor or supplier of items specified by White Jacket: Mỗi nhà phân phối hoặc nhà cung cấp trang thiết bị nội thất, dụng cụ, thiết bị, hàng hóa hoặc vật tư đồng ý với các giao ước về môi trường được quy định trong đoạn này. Chủ đầu tư hoặc công ty mua hàng sẽ đạt được sự thỏa thuận chào thầu sau đây từ mọi nhà phận phối hoặc nhà cung cấp các mặt hàng theo quy định của White Jacket: Contractor agrees that no asbestos or asbestos containing materials will be installed, used in component fabrication or otherwise included in this project by Contractor unless specifically approved in writing by Owner in advance of installation. If, at any time within 30 years after completion of the project it is determined that items having asbestos content which were not pre-approved in writing by Owner were applied by Contractor under this agreement, Owner may, in addition to other available remedies, require Contractor to remove such materials in accordance with the then current EPA/OSHA or equivalent regulations and replace them with equivalent Owner approved non-asbestos containing materials at no cost to Owner. Such replacement will be on a schedule not to interfere with Owner’s business activities. Nhà thầu đồng ý rằng không có bông khoáng hoặc bông khoáng trong vật liệu được lắp đặt, sử dụng trong việc sản xuất các bộ phận hoặc các phần khác được bao gồm trong dự án này bởi Nhà thầu trừ khi được phê duyệt đặc biệt bằng văn bản bởi Chủ đầu tư trước khi lắp đặt. Nếu tại bất kỳ thời điểm nào trong vòng 30 năm sau khi hoàn thành dự án xác định rằng các hạng mục có chứa bông khoáng mà không được phê duyệt trước bằng Văn bản của Chủ đầu tư được Nhà thầu sử dụng theo thỏa thuận này, Chủ đầu tư có thể, ngoài các biện pháp có sẵn, sẽ yêu cầu Nhà thầu tháo bỏ các vật liệu đó tuân theo các quy định EPA/OSHA hiện hành hoặc các quy định tương đương và thay chúng bằng các vật tư không chứa bông khoáng được Chủ đầu tư phê duyệt mà không tính chi phí cho Chủ đầu tư. Sự thay thế này sẽ theo một kế hoạch không ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của Chủ đầu tư. B. Care and Maintenance Instructions: / Hướng dẫn Bảo quản và Bảo trì Each vendor or supplier of furniture, furnishings, fixtures, goods or materials specified by White Jacket provide complete care and maintenance instructions for the items specified. Owner or purchasing agent shall require, as a valid condition of any purchase order or any other offer to purchase items specified by White Jacket, that each vendor or supplier provide complete care and maintenance instructions for the items being purchased. Mỗi nhà phân phối hoặc nhà cung cấp trang thiết bị nội thất, dụng cụ, thiết bị, hàng hóa hoặc vật tư được chỉ định bởi White Jacket cung cấp đầy đủ các hướng dẫn bảo quản và bảo trì các hạng mục được chỉ định. Chủ đầu tư hoặc công ty mua hàng, theo một điều kiện hợp lệ của mọi đơn hàng hoặc mọi đề xuất mua hàng khác được chỉ định bởi White Jacket, sẽ yêu cầu mỗi nhà phân phối hoặc nhà cung cấp cung cấp đầy đủ các hướng dẫn bảo quản và bảo trì các hạng mục được mua. C. Warranty: / Bảo hành: Manufacturer (vendor) warrants all products from all defects and guarantees to replace any or all parts should they prove deficient within one year from date of owner acceptance. All costs in this regard shall be borne by the manufacturer. All items provided must be of contract quality and suitable for commercial use. Nhà sản xuất (nhà cung cấp) bảo hành tất cả các sản phẩm cho tất cả các hư hỏng và bảo đảm thay thế bất kỳ hoặc tất cả các bộ phận mà họ chứng minh thiếu hụt trong vòng một năm kể từ ngày chấp thuận của chủ đầu tư. Tất cả chi phí trong vấn đề này sẽ do nhà sản xuất chịu. Tất cả các hạng mục được cung cấp phải có chất lượng theo hợp đồng và phù hợp với mục đích thương mại -28-
© Copyright 2024